Sei sulla pagina 1di 19

第二十五课

点心小姐
Biên soạn: Th.s Oanh Le
Trung Tâm Tiếng Trung Molii FM
làm thuê, làm thêm( công việc tạm thời)
三年前,他离开了老家,到一个很远
打工 的地方去打工。
Tôi làm thêm ngay trong một quán cà phê gần trường.
dǎgōng 我就在学校附近的一家咖啡店里打工。
( 动)
不同朝代的皇帝早上吃的点心也不同。
点心 朝代 (cháodài): triều đại
diǎnxīn( 名) 皇帝 (huángdì): hoàng đế
điểm tâm Điểm tâm tôi mua hôm qua bị anh ta ăn mất rồi.
我昨天买的点心被他吃掉了。
phụ trách (担负责任 : đảm nhận nhiệm vụ )
Việc ở đây do cậu phụ trách nhé.
这里的事由你来负责啊。
负责
fùzé (动)
Yên tâm đi, nhiệm vụ mà anh giao cho tôi,
由谁 + (来)
tôi sẽ chịu trách nhiệm đến cùng.
+V do ai làm gì
放心吧 , 你交给我的任务,我会负责到底。
负责到底 fùzé dàodǐ: phụ trách đến cùng. 任务 rènwù: nhiệm
vụ

不负责任 bù fù zérèn/ 没有责任 : Vô trách nhiệm, không chịu trách nhiệm


Người đàn ông mà vô trách nhiệm thì không đáng để bạn phải thật lòng yêu.
没有责任的男人不值得你真心去爱。
kinh doanh, buôn bán
这段时间他们店里的生意一直不好。
生意 Bố tôi làm kinh doanh, mẹ thì ở nhà nội trợ.
我爸爸是做生意的,妈妈在家里做家务。
shēngyi( 名)
做家务 zuò jiāwù: làm nội trợ
生意红火 hónghuǒ : làm ăn phát đạt, thịnh vượng.

一把椅子 : 1 cái ghế


每天到店里去打工,我要做的第
一件事就是把桌子收拾好,把椅 椅子
子摆好,然后准备点心和咖啡。 yǐzi( 名)
摆 bǎi : sắp, xếp, bày ghế tựa
N :教育孩子既要有爱心,也要有耐心。
耐心 A : 王总怎么还没来啊,都几点了呀?
B : Đừng sốt ruột, người ta là đứng đầu của một công ty,
nàixīn ( 名 / 形) chúng ta vẫn nên kiên nhẫn đợi chút đi.
kiên nhẫn, 别着急,人家是一家公司的头儿,咱们还是
nhẫn nại 耐心等等。 (Adj)

群 一群小鸟往南飞 : Một đàn chim nhỏ bay về phương Nam


他在人群中认出了多年不见的姐姐。
qún (量) Tớ nhìn thấy anh ta bị 1 nhóm người bắt đi rồi, trông có vẻ giống
đám, nhóm, tốp như cảnh sát.
认出: nhận ra
我看见他被一群人抓走了,看起来很像警察。
夏天来了,天气也渐渐热了起来。
渐渐 Cùng với sự phát triển của kinh tế ,xã hội, mức sống con người
cũng dần dần nâng cao lên.
jiànjiàn 随着 suízhe: cùng với
(副)
随着社会经济的发展,人们的生活水平也渐
dần dần
渐地提高了。
悄悄 他悄悄地走到了我身旁。
qiāoqiāo Thầy giáo đang giảng bài trên bục giảng, các bạn học sinh ngồi
(副) bên dưới khẽ nói chuyện riêng.
khẽ, lặng lẽ 老师正在讲台上讲着课,同学们在讲台下悄
Giọng rất nhỏ, 悄地聊天儿。
không muốn bị
phát hiện 讲台 jiǎngtái: bục giảng
thân mật
我的同学关系和师生关系都很亲密,在班里相处
亲密 得很好。
Tớ thấy giữa hai người họ vẫn rất là thân thiết, không
qīnmì (形) giống như cãi nhau đâu.
我看他们之间还是很亲密啊,不像吵架的那样。

替 ... 感
thay ai làm gì, giúp ai đó làm gì 到 ....
替我向你爸妈问好啊! Cảm thấy như thế nào

替 Thay tôi gửi lời hỏi thăm đến bố mẹ cậu.


Giúp tôi chăm sóc tốt cho cô ấy.
thay ai.
Nghe nói cậu thăng
tì (动) 替我把他照顾好。 chức rồi, tớ thật sự cảm
听说你升职了,我真替你感到高兴!
thấy vui cho cậu.
升职 shēng zhí :thăng chức
trả lại
中国人有一句话“有借有还,再借不难”。
Trả lại đồ của tôi cho tôi đi.
A :把我的东西还给我吧。
Đây không phải là đồ của cô, anh ấy đã thuộc về tôi rồi.
还 B :这不是你的东西,他已经属于我了。
属于 shǔyú(v): thuộc về.
huán (动) A :不是我的我不要,但是要是我的东西,
除非我死,不然你休想得到。
除非 ........ 不然 (chúfēi........ bùrán)
Trừ khi........nếu không thì
休想 /xiūxiǎng/: đừng hòng.
nghiêm túc, nghiêm nghị
我爸爸是个特别严肃的人,不管我在外面
干什么,晚上 10 点之前都要回到家。
严肃 Mẹ nhìn thì hơi nghiêm túc, nhưng mà tính cách lại rất hiền dịu.
妈妈看起来有点儿严肃,但是性格却很温柔。
yánsù (形)
S+ 却 què ( 连): lại, nhưng
( quan hệ chuyển ngặt dùng ở phân câu sau)
以貌取 /yǐmàoqǔrén/ : trông mặt mà bắt hình dong.

biểu thị, thể hiện


表示 我们要向你表示感谢。
biǎoshì 新老师一进门,同学们就站了起来
(动) 鼓掌表示欢迎。
Để biểu thị thành ý ,chúng tôi tự tay làm điểm tâm tặng cho thầy giáo.
为了表示诚意,我们亲手做了点心送给老师。

安全 外出旅游要注意安全,千万不能出现任
ānquán 何差错。
(形)
an toàn 差错 /chācuò/: sai sót
安全通道 /Ānquán tōngdào/ : exit, lối thoát hiểm.
危险 ( 形) /wēixiǎn/
Nơi nguy hiểm nhất chính là nơi an toàn nhất.
最危险的地方就是最安全的地方。
- giỏi, lợi hại
才学了那么一点点的汉语,就以为自
己了不起了?
了不起 Ba người họ bị một mình tiểu Vương đánh bại, tiểu
Vương thật là giỏi.
liǎobùqǐ (形)
他们三个被小王一个人打败了,小王
吓( v) xià
hù, dọa 真了不起。
-nghiêm trọng, to tát
Cậu đừng dọa tôi, tôi biết là chuyện này chẳng có gì to
tát cả.
你别吓我,我知道这件事没有什么了
不起的。
nhận được
Hôm qua tôi nhận được một thông báo.
我昨天接到了一个通知。
接到 接到电话 : nhận được cuộc điện thoại
jiē dào 刚接到妈妈打来的电话,我妈说“你现在
是不是很了不起了就不想回家了?

phu nhân ( cách gọi thời phong kiến)


美国总统奥巴马与夫人曾访问过
一百多个国家。 夫人
Měiguó zǒngtǒng àobāmǎ yǔ fūrén céng fǎngwèn fūrén (形 )
guò yībǎi duō gè guójiā.
thai đôi, sinh đôi
一对双胞胎兄弟 (yī duì shuāngbāotāi
双胞胎 xiōngdì) :một cặp anh em song sinh
双胞胎姐妹 : chị em song sinh.
shuāngbāotāi( 名)
这对双胞胎兄弟长得一模一样,我真
的不知道谁大谁小。
一模一样 yiīmúyīyàng: giống y xì đúc.
mang hộ, nhắn hộ ( 捎带,顺便给人带 )
捎 Nhân tiện giúp tôi đưa cho anh ấy bức thư được không?
shāo (动)
你顺便帮我给他捎封信,好吗?
要不要我帮你捎个话。
đêm muộn, đêm khuya.

深夜 深夜了你还要去哪儿?
Bố tôi rất vất vả, ngày nào cũng phải làm việc đến đêm
shēnyè khuya.
(名) 我爸爸很辛苦,每天都要工作到深夜。

司机 tài xế, lái xe


我爸是出租车司机,每天从早上工作
sījī (名) 到深夜才回家。
出租车: chūzū chē ( xe taxi)
cùng, ở bên
V: A 陪 B
我现在只有一个人,你来陪陪我吧。

陪 GT: A 陪 B+V
Bất luận em muốn đi đâu, anh cũng đều đi cùng em.
péi (动) 不管你要去哪里,我都会陪你去。
陪在谁身边: ở bên cạnh ai.

chân chính, thực sự


真正的爱情 / 真正的朋友 : tình yêu thực sự,
真正 người bạn chân chính.
Người thật lòng thì luôn sẽ gặp được tình yêu đích thực.
zhēnzhèng (形)
真心的人总会遇到真正的爱情。

Biên soạn: Th.s Oanh Le
Trung Tâm Tiếng Trung Molii FM


上大学的时候,我在一家商店里打工,负责卖点心和咖啡。
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
每天我都早早地收拾好桌子,摆好椅子,耐心地等着客人来。
每天下午四点钟左右,总有一大群中小学生来这儿喝咖啡。
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来,他们也喜欢和
我聊天儿。年纪大一些的女孩子,总是悄悄地给我讲她们的男
朋友 ; 较小一点儿的,会告诉我校园里的一些事情。他们一边
吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。有人丢了车
票,我就会替他买一张。当然,第二天他就会把钱还给我。汽车
来晚了,他们还会用店里的电话告诉父母一切都好,让他们放心。
一个星期六的下午,店里来了一位看起来很严肃的先生。
我问他 :“ 有什么事吗 ?” 他淡淡一笑,说 :“ 我是来向你表示感谢
的。我知道我的孩子和点心小姐在一起时,他们是安全的。你很
了不起,谢谢你 !
于是我有了一个外号,就是“点心小姐”。
又有一天,我在店里接到一个电话,是一位夫人打
来的,声音听起来有些着急 :“ 我在找我的双胞胎女儿,
她们还没有回家。他们是不是在你的店里 ?”
“ 对,她们是在我这儿,要我替您捎个话儿吗 ?”
“ 好,好,那就太感谢你了。”
几年以后,我离开了这家商店。后来,我有了自己
的孩子。我发现他们也常常得到别人的帮助。有一天深
夜,一位公共汽车司机一直陪着我的女儿,直到我开车
去接她。
于是,我知道,她也遇到了一位真正的“点心小
姐”。

Potrebbero piacerti anche