Documenti di Didattica
Documenti di Professioni
Documenti di Cultura
1. Passato prossimo:
Cách dùng: diễn tả sự việc trong quá khứ khô ng có thờ i gian cụ
thể, hà nh độ ng vừ a mớ i kết thú c, diễn tả trả i nghiệm, thà nh tự u đã
đạ t đượ c.
Essere o Avere?
ESSERE AVERE
1. Verbo essere: 1.Verbo avere:
Es.: Es.:
Sono stata al mare. Ho avuto una torta.
3.Molti verbi di stato in luogo: stare,, 3.I verbi che descrivono movimento senza
rimanere, restare ecc. meta) si usano con “avere”: passeggiare,
camminare, viaggiare, guidare, nuotare,
ballare, passare ecc
Es.:
Es.:
Ieri sono restata a casa.
Lui è rimasto l'ufficio fino alle Abbiamo ballato un sacco.
20. Avete viaggiato in treno.
Esercizi:
Esercizio 1: Coniuga i verbi tra parentesi al passato prossimo.
Khái niệm:
Thờ i quá khứ chưa hoà n thà nh là mộ t thờ i trong thứ c chỉ định để diễn
đạ t mộ t hà nh độ ng đang tiếp diễn hoặ c lặ p lạ i trong quá khứ mà khô ng
đề cậ p đến thờ i điểm bắ t đầ u hay kết thú c.
Dạng thức:
-Miêu tả cảnh vật, sự vật, con người, thời tiết, thể trạng, cảm
xúc...
Mia sorella era bella, aveva gli occhi blu e i capelli biondi e riccioluti.
-Kể chuyện
-Diễn đạt 1 thói quen, 1 hành động thường xuyên xảy ra trong
quá khứ
VD: Quando studiavo in Italia, prendevo ogni giorno la
metropolitana.
Esercizi:
1.Diễn đạt 1 hành động đã hoàn 1.Diễn đạt một hành động chưa
thành trong quá khứ tại thời điểm hoàn thành trong quá khứ không
bắt đầu hoặc kết thúc. rõ thời điểm bắt đầu hay kết thúc
của hành động.
Es: Stanotte ho visto la TV fino alle 3.
Es: Ieri guardavo una partita alla
televisione.
2.Diễn đạt chuỗi sự việc, hành động 2. Diễn đạt các hành động chưa
liên tiếp trong quá khứ. hoàn thành xảy ra đồng thời tại
một thời điểm trong quá khứ.
Es: L’anno scorso sono andata a
Roma, ho visto molti monumenti Es: Mentre lei cucinava, suo marito
interessanti e ho comprato la mappa leggeva un libro e il piccolo dormiva.
di Roma.
3.Diễn đạt hành động đã kết thúc 3. Diễn đạt hành động chưa hoàn
xen vào một hành động khác chưa thành bị hành động khác xen
hoàn thành. ngang.
Es: Un cane è entrato in casa mentre Es: Parlavo al telefono con Francesca
io dormivo. e la linea improvvisamente è caduta.
4. Diễn đạt hành động xảy ra duy 4. Diễn đạt thói quen, hành động
nhất 1 lần. thường xuyên xảy ra.
Es: Quando ero in Francia sono Es: Quando ero in Calabria visitavo
andata a vedere la torre di Eiffel. spesso i parchi nazionali.
5. Được dùng khi người nói muốn 5. Miêu tả cảnh vật, con người, điều
đưa ra câu kết luận và câu thường kiện thời tiết, tâm trạng, tính cách...
bắt đầu với các liên từ như: così,
Es: Ieri era una bella giornanta
allora, quindi, dunque.
primaverile. Stamattina ero proprio di
Es: Ha visto una bella giacca in buon umore. Simone era una persona
vetrina: era una giacca di stella blu, perfetta: era bello, intelligente,
aveva i bottoni in metallo dorato, sensibile e aveva una grande serenità .
sembrava di ottima qualità , ma
costava troppo. Così non l’ha
comprata.
6. Diễn đạt một tình huống xảy ra 6. Dùng để kể chuyện.
làm thay đổi tâm trạng, tính cách
Es: C’era una volta, in un castello
con người hoặc tình trạng sự vật.
molto lontano dove viveva un
Es: Ieri non stavo affatto bene, avevo principe che si chiamava Lord.
mal di gola e mi girava la testa poi ho
preso una medicina e sono stato
meglio.
7. Trong câu chỉ nguyên nhân-hệ 7. Trong câu chỉ nguyên nhân-hệ
quả với liên từ perché, thời hiện tại quả với liên từ perché, thời quá
hoàn thành (passato prossimo) chưa hoàn thành diễn đạt nguyên
diễn đạt kết quả của hành động . nhân của hành động.
Esercizi: