Documenti di Didattica
Documenti di Professioni
Documenti di Cultura
1) Phản ứng với axit: -NH2 + H - NH3+ 2) Phản ứng cháy: tạo CO2, H2O, N2
+
BTKL: mamin + max = mmuối a) Nếu đốt cháy bằng không khí: tính cả N2 có trong kk
b) Đánh giá CO2, H2O:
(nCO2 + nN2) – nH2O = (k-1)namin
amino no, đơn: nH2O – nCO2 = 3/2.namin
Hoặc quy đổi amin về NH, CH2, H2
Câu 1: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975
gam muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g
Câu 2: Đốt cháy một amin no đơn chức X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:3. X là:
A. Etyl amin B. Etyl metyl amin C. Trietyl amin D. B và C đều đúng
Câu 3: Cho 7,6 g hỗn hợp hai amin đơn chức, bậc một ti p nhau, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl
1M. Hai amin tr n là
A. CH3NH2, CH3NHCH3, B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C2H5NH2,C3H7NH2 D. Đáp án hác
Câu 4: Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 32,6g muối. X là:
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 5: Cho 10g một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15g muối. Số CTCT của X là?
A. 8 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 6: Để trung hòa 25g dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl
1M. CTPT của X là?
A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai amon đơn chức có tỷ lệ mol 5 : 3. Cho 11,64 gam X tác dụng với dung dịch HCl
loãng dư thu được 20,4 gam muối. Công thức của hai amin là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C3H7NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no, đơn chức thu được 13,2 gam CO2 và 8,1gam H2O. Giá trị của a là?
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,07 D. 0,2
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đ tc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2
(đ tc). Giá trị của m là?
A. 3.6 B. 3,8 C. 4 D. 3,1
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, Y, Z bằng một lượng hông hí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi,
còn lại là nitơ) thu được 26,4 gam CO2, 18,9 gam H2O và 104,16 lít N2 (đ tc). Giá trị của m?
A. 12 B. 13,5 C. 16 D. 14,72
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m g một amin X bằng lượng hông hí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g hơi
nước và 69,44 lít N2. Giả thi t hông hí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chi m 80% thể tích. Các thể tích đo ở
đ tc. Amin X có công thức phân tử là:
A. C2H5NH2 B. C3H5NH2 C. CH3NH2 D. C4H7NH2
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm amoniac, metylamin, đimetylamin, etylmetylamin bằng một lượng
hông hí vừa đủ, sau đó dấn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua P2O5 dư thì thấy hối lượng bình tăng th m 11,52
gam và thoát ra 75,264 lít hí (đ tc). N u lấy toàn bộ hỗn hợp X tr n cho tác dụng với axit HCl thì hối lượng
muối thu được là:
A. 14,16 gam B. 21,24 gam C. 28,32 gam D. 17,70 gam
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn hợp hí và
hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là:
A. 116,8 B. 124,1 C. 134,6 D. 131,4
Câu 14: Hỗn hợp E gồm ba amin đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng hí O2 thu được CO2, H2O và
0,672 lít khí N2 (đ tc). Mặt hác để tác dụng với m gam E cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
Gv Nguyễn Thanh Nga 1
A. 45 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 15: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H 2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có
tỉ hối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (bi t sản phẩm cháy gồm CO2,
H2O và N2 các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 ; V2 là:
A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được a gam H2O và V lít
CO2 (đ tc). Mối li n hệ giữa m, a và V là:
17a 5V 7a 5V 17a V 17a 5V
A. m = B. m = C. m = D. m =
27 42 27 42 27 42 27 32
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm đimetyl amin và trimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
(m + 12,6) gam muối. Mặt hác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 0,93 mol O2 thu được CO2, H2O và N2.
Giá trị của m là:
A. 10,68 B. 9,60 C. 10,92 D. 9,86
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,78 mol O2; sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH dư thấy hối lượng dung dịch tăng m gam. Giá trị
của m là:
A. 34,08 B. 31,44 C. 37,60 D. 35,84
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin cần dùng 0,81 mol O2 thu được
CO2, H2O và N2. Phần trăm hối lượng của metylamin trong X là:
A. 38,91% B. 25,94% C. 28,14% D. 32,43%
Câu 20: Hỗn hợp X gồm metylamin và đimetylamin có tỷ hối so với metan bằng 2,4625. Lấy 7,88 gam X cho
tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 14,98 B. 14,45 C. 14,27 D. 15,18
Câu 21: Đốt cháy h t 7,88 gam X chứa các chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của metylamin cần dùng 0,63 mol
O2 thu được CO2, H2O và N2. N u cho 0,3 mol X tr n vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được m gam muối. Giá
trị của m là:
A. 22,77 B. 30,42 C. 22,47 D. 30,72
Câu 22: Hỗn hợp X gồm một amino mạch hở đơn chức và một amin no mạch hở hai chức Z(có cùng số nguy n
tử cacbon, số mol Y nhiều hơn số mol X). Đốt cháy hoàn toàn m gam X sinh ra 9,24 gam CO2. Trung hòa m gam
X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của m là:
A. 5,78 B. 5,42 C. 4,58 D. 4,92
Câu 23: Cho 1,22 gam hỗn hợp X gồm hai amin bậc 1 (có tỷ lệ mol 1 : 2) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt hác hi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X thu được m gam hí CO2;
1,344 lít khí N2 (đ tc) và hơi nước. Giá trị của m là:
A. 3,42 gam B. 5,28 C. 2,64 D. 3,94
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol
O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được hối lượng muối là:
A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam
Câu 25: Cho hợp chất hữu cơ X có tỷ lệ hối lượng C: H: O: N = 3: 1: 4: 7; X có CTPT trùng với CTDGN nhất.
Đem m1 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m2 gam chất rắn han. Giá trị m1 và m2 lần lượt là:
A. 18,0 và 31,8 B. 24,6 và 38,1 C. 28,4 và 46,8 D. 36,0 và 49,2
Câu 26 : Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho X vào dung dịch KOH vừa đủ. Sau phản
ứng cô cạn dung dịch thu được phần hơi có một chất hữu cơ đơn chức bậc một Y và phần rắn chỉ chứa các chất vô
cơ. Tìm hối lượng phân tử của Y ?
A. 87 B. 45 C. 54 D. 31
Câu 27: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H16O3N2. Cho X vào dung dịch KOH vừa đủ. Sau phản
ứng cô cạn dung dịch thu được phần hơi có một chất hữu cơ đơn chức bậc một Y và phần rắn chỉ chứa các chất vô