Sei sulla pagina 1di 6

Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.

com

Công thức toán


1. Phương trình bậc hai một ẩn: ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Phương pháp:
∆ = b 2 − 4ac ∆ ' = b '2 − ac
 ∆ > 0 ⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt  ∆ ' > 0 ⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
−b + ∆ −b − ∆ −b '+ ∆ ' −b '− ∆ '
x1 = , x2 = x1 = , x2 =
2a 2a a a
−b −b '
 ∆ = 0 ⇒ Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =  ∆ ' = 0 ⇒ Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
2a a
 ∆ < 0 ⇒ Phương trình vô nghiệm.  ∆ ' < 0 ⇒ Phương trình vô nghiệm.
 Áp dụng định lý Vi-ét nhẩm nghiệm:
c
+ Nếu a + b + c = 0 thì pt có 1 nghiệm x = 1 còn nghiệm kia là x = .
a
c
+ Nếu a − b + c = 0 thì pt có 1 nghiệm x = −1 còn nghiệm kia là x = − .
a
b
2. Xét dấu tam thức bậc hai: f ( x ) = ax + bx + c (a ≠ 0; α , β ∈ ℜ;α < β ; S = − )
2

a
∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0
 f ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ℜ ⇔   f ( x) ≤ 0, ∀x ∈ℜ ⇔   α là nghiệm của f ( x) ⇔ f (α ) = 0
a > 0 a < 0
∆ > 0 ∆ > 0
 
 x1 < α < x2 ⇔ af (α ) < 0  α < x1 < x2 ⇔  af (α ) > 0  x1 < x2 < α ⇔ af (α ) > 0
S − α > 0 S − α < 0
 2  2
 af (α ) < 0  af (α ) < 0  af (α ) > 0
 x1 < α < β < x2 ⇔   x1 < α < x2 < β ⇔   α < x1 < β < x2 ⇔ 
 af ( β ) < 0  af ( β ) > 0  af ( β ) < 0
∆ > 0
 af (α ) > 0
α < x1 < x2 ∆ > 0  x1 < α < x2 < β 
 ⇔  ⇔ f (α ) f ( β ) < 0  α < x1 < x2 < β ⇔ af ( β ) > 0
 x1 < x2 < α af (α ) > 0 α < x1 < β < x2 S − α > 0
 2
 S 2 − α < 0

3. Cấp số cộng:
a/. Định nghĩa: Dãy số u1 , u2 ,..., un ,... gọi là một cấp 4. Cấp số nhân:
số cộng có công sai d nếu uk = uk −1 + d . a/. Định nghĩa: Dãy số u1 , u2 ,..., un ,... gọi là một cấp số
b/. Số hạng thứ n: nhân có công bội q nếu uk = uk −1.d .
un = u1 + ( n − 1)d . b/. Số hạng thứ n: un = u1.q
n

c/. Tổng n số hạng đầu tiên: c/. Tổng n số hạng đầu tiên:
n n 1 − qn
S n = u1 + u2 + ... + un = (u1 + un ) = [2u1 + (n − 1)d ] . S n = u1 + u2 + ... + un = u1. (q ≠ 1)
2 2 1− q
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
u1
Nếu −1 < q < 1 ( | q |< 1 ) thì lim Sn = .
n →∞ 1− q
5. Bất đẳng thức Cauchy (Cô-Si):
a+b a+b+c 3
 a, b ≥ 0 thì ≥ ab ,dấu“=”xảy ra ⇔ a = b .  a, b, c ≥ 0 thì ≥ abc ,dấu “ =” xảy ra ⇔ a = b = c
2 3

6. Lũy thừa: a,b > 0


α
aα aα  a  k k
 α =  ÷  aα bα = ( a.b )
α
α β γ
 a .a .a = a α + β +γ
 β = aα − β  n ak = a n  m n a k = m . n a k = a m.n
a b b
7. Phương trình, bất phương trình mũ:
0 < a ≠ 1 a = 1 a > 0
a
f ( x)
= a g ( x) ⇔  hoặc  a
f ( x)
> a g ( x) ⇔ 
 f ( x) = g ( x )  f ( x), g ( x) có nghia (a − 1)[f ( x) − g ( x )] > 0
8. Logarit: 0 < N1 , N 2 , N và 0 < a, b ≠ 1 ta có:
N 
 log a  1 ÷ = log a N1 − log a N 2
α
 log a N = M ⇔ N = a  log a a = M  log a N = α log a N
M M

 N2 
α α log b N
 log aβ N = log a N  log a N = = N 2loga N1
log a N 2
 a log a N = N  N1
β log b a
1 1
1
 log a b =  log a ( N1.N 2 ) = log a N1 + log a N 2  log a N = log a N 2 = log a N
log b a 2
9. Phương trình, bất phương trình logarit:
0 < a ≠ 1
0 < a ≠ 1  f ( x) > 0
 
 log a f ( x) = log a g ( x ) ⇔  f ( x) > 0 v g ( x) > 0 log
 a f ( x ) > log a g ( x ) ⇔ 
 f ( x) = g ( x)  g ( x) > 0
 (a − 1)[f ( x ) − g ( x)] > 0
II. LƯỢNG GIÁC
A. Công thức lượng giác:
1. Hệ thức cơ bản. cot(- x) = - cot x π   π
 sin 2 x + cos 2 x = 1  Bù  cot  − x ÷ = tan x  tan  x + ÷ = − cot x
2   2
 tan x.cot x = 1  sin ( π − x ) = sin x  Hơn kém π  π
sin x  cot  x + ÷ = − tan x
 tan x =  cos ( π − x ) = − cos x  tan ( x + π ) = tan x  2
cos x
cos x  tan ( π − x ) = tan x  cot ( x + π ) = cot x 3. Công thức nhân đôi
 cot x =  sin 2 x = 2 sin x cos x
sin x  cot ( π − x ) = − cot x  sin ( x + π ) = − sin x  cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x
 1 + cot x =
2 1  cos ( x + π ) = − cos x =2cos2x – 1
sin 2 x  Phụ =1 – 2 sin2x
π
1 π   Hơn kém 2 tan x
 1 + tan x =  sin  − x ÷ = cos x
2
2  tan 2 x =
cos 2 x 2  1 − tan 2 x
 π 
2. Các cung liên kết: π   sin  x + ÷ = cos x
 Đối  cos  − x ÷ = sin x  2
2  π
cos(- x) = cos x  4. Công thức hạ bậc
π   cos  x + ÷ = − sin x
sin(- x) = - sin x  tan  − x ÷ = cot x  2
tan(- x) = - tan x 2 
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
1 − cos 2 x  6. Ct biêủ diễn qua 1− t2
 sin x =
2
cos 3x = 4 cos x − 3cos x
3
x  cos x =
2 t = tan 1+ t2
1 + cos 2 x  2 2t
 cos x =
2
3 tan x − tan 3 x 2t  tan x =
2 tan 3 x =  sin x = 1− t2
5. Công thức nhân ba 1 − 3 tan x
2
1+ t 2

 sin 3 x = 3sin x − 4sin 3 x


Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
B. Công thức biến đổi
1. Công thức cộng π
 sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ;
 sin ( x ± y ) = sin x.cos y ± cos x.sin y 2
 cos ( x ± y ) = cos x.cos y msin x.sin y π
 sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π ;
tan x ± tan y 2
 tan ( x ± y ) =  sin x = 0 ⇔ x = kπ
1 mtan x.tan y
 cos x = cos α ⇔ x = ±α + k 2π ( k ∈ ¢ )
2. Tích thành tổng
1  Đặc biệt:
 cos a.cos b = [cos( a − b) + cos( a + b)]  cos x = 1 ⇔ x = k 2π
2  cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π
1
 sin a.sin b = [cos( a − b) − cos( a + b)] π
2  cos x = 0 ⇔ x = + kπ
2
1
 sin a.cos b = [sin(a − b) + sin( a + b)]  tan x = tan α ⇔ x = α + kπ ( k ∈ ¢ )
2
 Đặc biệt  cot x = cot α ⇔ x = α + kπ
b/. Phương trình bậc n theo một hàm lượng giác
 π  π
 sin x + cos x = 2 sin  x + ÷ = 2 cos  x − ÷  Phương pháp: Đặt t = sin x (hoặc cos x, tan x, cot x)
 4  4 ta có
 π  π ant n + an −1t n −1 + ... + a0 = 0
 sin x − cos x = 2 sin  x − ÷ = − 2 cos  x + ÷
 4  4 Nếu t = cosx hoặc t = sinx thì có điều kiện −1 ≤ t ≤ 1
 1 ± sin 2 x = ( sin x ± cos x )
2
c/. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx
a sin x + b cos x = c (a.b ≠ 0)
3. Tổng thành tích
x+ y x− y Điều kiện có nghiệm a 2 + b 2 ≥ c 2
 cos x + cos y = 2 cos cos
2 2  Phương pháp: Chia cả hai vế cho a 2 + b 2 sau đó
x+ y x− y đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
 cos x − cos y = −2sin sin
c./ Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và
2 2
x+ y x− y cosx
 sin x + sin y = 2sin cos a.sin 2 x + b.sin x.cos x + c.cos 2 x = 0
2 2
x+ y x− y  Phương pháp:
 sin x − sin y = 2 cos sin π
2 2 + Xét cos x = 0 ⇔ x = + kπ có phải là nghiệm không.
sin( x ± y ) 2
 tan x ± tan y = + Xét cos x ≠ 0 chia 2 vế cho cos 2 x và đặt t = tan x .
cos x.cos y
d/. Phương trình dạng:
sin( y ± x)
 cot x ± cot y = a.(sin x ± cos x) + b.sin x.cos x = c
sin x.sin y  Phương pháp: Đặt
4. Phương trình lượng giác  π
a/. Phương trình cơ bản t = sin x ± cos x = 2 sin  x ± ÷; − 2 ≤ t ≤ 2
 4
 x = α + k 2π
 sin x = sin α ⇔  ( k ∈¢) ⇒ sin x.cos x =
t −1
2
(hoặc sin x.cos x =
1− t2
 x = π − α + k 2π ) và giải
2 2
 Đặc biệt: phương trình bậc hai theo t.

C. Hệ thức lượng trong tam giác:


1. Định lý hàm số cosin: 2. Định lý hàm số sin:
a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
a b c 4. Công thức diện tích tam giác
= = = 2R
sin A sin B sin C 1 1 abc
S = a.ha = ab.sin C = p.r = = p ( p − a)( p − b)( p − c)
3. Công thức đường trung tuyến: 2 2 4R
b2 + c2 a 2
ma = −
2 4

III. Đạo hàm và tích phân


1. Đạo hàm:
 u  u '.v − v '.u
 ( u ± v ) ' = u '± v '  ( u.v ) ' = u '.v + v '.u   ÷' =  y = f (u ( x)) ⇒ y 'u .u ' x
v v2
( x ) ' = α .x ( u ) ' = α .u 1 u'
α α −1 α α −1
.u '  ( cot x ) ' = − 2  ( cot u ) ' = −
sin x sin 2 u
 ( x ) ' = 21x  ( u ) ' = 2u 'u ( e ) ' = e
x x
 ( e ) ' = u '.e
u u

 ( a ) ' = a .ln a  ( a ) ' = u '.a .ln a


x x u u
1 1 1 u'
  ÷' = − 2   ÷' = − 2
 x x u u 1 u'
 ( ln x ) ' =  ( ln u ) ' =
 ( sin x ) ' = cos x  ( sin u ) ' = u '.cos u x u
 ( cos x ) ' = − sin x  ( cos u ) ' = −u '.sin u 1 u'
 ( log a x ) ' =  ( log a u ) ' =
x.ln a u.ln a
1 u'
 ( tan x ) ' =  ( tan u ) ' =
cos 2 x cos 2 u
2. Bảng các nguyên hàm:
 ∫ dx = x + C  ∫ a x dx =
ax
+C ∫
dx
= ln | x | +C ∫
dx
= − cot x + C
ln a x sin 2 x
xα +1
 ∫ xα dx = + C (α ≠ -1)  ∫ cos xdx = sin x + C  ∫ e dx = e + C
x x Chú ý: Nếu
α +1
dx 1  ∫ sin xdx = − cos x + C dx ∫ f ( x)dx = F ( x) + C thì
∫ 2 = − +C ∫ = tan x + C
1
cos 2 x
x x
∫ f (ax + b)dx = a F (ax + b) + C
IV. Số phức
 Đơn vị ảo i :  | z.z ' |=| z | . | z ' | Nếu z = x + yi , w = a + bi thì
i 2 = −1 −1 1  x2 − y2 = a
 i 4k = 1  z = a + bi  z = 2 .z 
|z|  2 xy = b
⇒ số phức liên hợp
 i 4 k +1 = i z' z '.z
 i 4 k + 2 = −1 z = a − bi  = z '.z −1 = 2
 (a + bi )(a '+ b ' i ) z |z|
 i 4 k + 3 = −i  Dạng lượng giác
= (aa '− bb ') + ( ab '+ ba ')i  z' z'
  ÷=  z = r (cos ϕ + i sin ϕ ) với
 Dạng đại số: z = z z z
r = z = a 2 + b 2
z = a + bi; a, b ∈ ¡ z + z'= z + z' z' | z'| 
 = 
⇒ số đối − z = −a − bi  z.z ' = z.z ' z |z| a b
cos ϕ = ;sin ϕ =
 a + bi = a '+ b ' i z là số thực ⇔ z = z  r r
⇔ { a = a '; b = b '}  z là căn bậc hai của w  z ' = r '(cos ϕ '+ i sin ϕ ') suy ra
z là số ảo ⇔ z = − z
 (a + bi ) ± (a + bi ) ⇔z =w2

 | z |= a 2 + b 2 = z.z
= (a ± a ') + (b + b ')i
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
 zz ' = rr '[cos(ϕ + ϕ ') + i sin(ϕ + ϕ ')]
z r
 = [cos(ϕ − ϕ ') + i sin(ϕ − ϕ ')]
z' r'
 n
 z = r (cos nϕ + i sin nϕ )
n

n  ϕ + 2 kπ ϕ + 2kπ 
 z = r  cos + i sin
n
÷
  n n 

k = 0, n − 1
V. Nhị thức Niwton.
n
 ( a + b ) = Cn a + Cn a b + Cn a b + ... + Cn b = ∑ Cn a b
n 0 n 1 n −1 2 n− 2 2 n n k n−k k

k =0

n! n!
 Cn =  An =  Pn = n !
n −k k −1 k k
 C n = Cn = 1  C n = Cn  Cn + Cn = Cn +1
n 0 k k k

k !(n − k )! ( n − k )!

Chúc các em học tập tốt!

Potrebbero piacerti anche