Documenti di Didattica
Documenti di Professioni
Documenti di Cultura
com
a
∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0
f ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ℜ ⇔ f ( x) ≤ 0, ∀x ∈ℜ ⇔ α là nghiệm của f ( x) ⇔ f (α ) = 0
a > 0 a < 0
∆ > 0 ∆ > 0
x1 < α < x2 ⇔ af (α ) < 0 α < x1 < x2 ⇔ af (α ) > 0 x1 < x2 < α ⇔ af (α ) > 0
S − α > 0 S − α < 0
2 2
af (α ) < 0 af (α ) < 0 af (α ) > 0
x1 < α < β < x2 ⇔ x1 < α < x2 < β ⇔ α < x1 < β < x2 ⇔
af ( β ) < 0 af ( β ) > 0 af ( β ) < 0
∆ > 0
af (α ) > 0
α < x1 < x2 ∆ > 0 x1 < α < x2 < β
⇔ ⇔ f (α ) f ( β ) < 0 α < x1 < x2 < β ⇔ af ( β ) > 0
x1 < x2 < α af (α ) > 0 α < x1 < β < x2 S − α > 0
2
S 2 − α < 0
3. Cấp số cộng:
a/. Định nghĩa: Dãy số u1 , u2 ,..., un ,... gọi là một cấp 4. Cấp số nhân:
số cộng có công sai d nếu uk = uk −1 + d . a/. Định nghĩa: Dãy số u1 , u2 ,..., un ,... gọi là một cấp số
b/. Số hạng thứ n: nhân có công bội q nếu uk = uk −1.d .
un = u1 + ( n − 1)d . b/. Số hạng thứ n: un = u1.q
n
c/. Tổng n số hạng đầu tiên: c/. Tổng n số hạng đầu tiên:
n n 1 − qn
S n = u1 + u2 + ... + un = (u1 + un ) = [2u1 + (n − 1)d ] . S n = u1 + u2 + ... + un = u1. (q ≠ 1)
2 2 1− q
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
u1
Nếu −1 < q < 1 ( | q |< 1 ) thì lim Sn = .
n →∞ 1− q
5. Bất đẳng thức Cauchy (Cô-Si):
a+b a+b+c 3
a, b ≥ 0 thì ≥ ab ,dấu“=”xảy ra ⇔ a = b . a, b, c ≥ 0 thì ≥ abc ,dấu “ =” xảy ra ⇔ a = b = c
2 3
N2
α α log b N
log aβ N = log a N log a N = = N 2loga N1
log a N 2
a log a N = N N1
β log b a
1 1
1
log a b = log a ( N1.N 2 ) = log a N1 + log a N 2 log a N = log a N 2 = log a N
log b a 2
9. Phương trình, bất phương trình logarit:
0 < a ≠ 1
0 < a ≠ 1 f ( x) > 0
log a f ( x) = log a g ( x ) ⇔ f ( x) > 0 v g ( x) > 0 log
a f ( x ) > log a g ( x ) ⇔
f ( x) = g ( x) g ( x) > 0
(a − 1)[f ( x ) − g ( x)] > 0
II. LƯỢNG GIÁC
A. Công thức lượng giác:
1. Hệ thức cơ bản. cot(- x) = - cot x π π
sin 2 x + cos 2 x = 1 Bù cot − x ÷ = tan x tan x + ÷ = − cot x
2 2
tan x.cot x = 1 sin ( π − x ) = sin x Hơn kém π π
sin x cot x + ÷ = − tan x
tan x = cos ( π − x ) = − cos x tan ( x + π ) = tan x 2
cos x
cos x tan ( π − x ) = tan x cot ( x + π ) = cot x 3. Công thức nhân đôi
cot x = sin 2 x = 2 sin x cos x
sin x cot ( π − x ) = − cot x sin ( x + π ) = − sin x cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x
1 + cot x =
2 1 cos ( x + π ) = − cos x =2cos2x – 1
sin 2 x Phụ =1 – 2 sin2x
π
1 π Hơn kém 2 tan x
1 + tan x = sin − x ÷ = cos x
2
2 tan 2 x =
cos 2 x 2 1 − tan 2 x
π
2. Các cung liên kết: π sin x + ÷ = cos x
Đối cos − x ÷ = sin x 2
2 π
cos(- x) = cos x 4. Công thức hạ bậc
π cos x + ÷ = − sin x
sin(- x) = - sin x tan − x ÷ = cot x 2
tan(- x) = - tan x 2
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
1 − cos 2 x 6. Ct biêủ diễn qua 1− t2
sin x =
2
cos 3x = 4 cos x − 3cos x
3
x cos x =
2 t = tan 1+ t2
1 + cos 2 x 2 2t
cos x =
2
3 tan x − tan 3 x 2t tan x =
2 tan 3 x = sin x = 1− t2
5. Công thức nhân ba 1 − 3 tan x
2
1+ t 2
| z |= a 2 + b 2 = z.z
= (a ± a ') + (b + b ')i
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail: bahung2681988@gmail.com
zz ' = rr '[cos(ϕ + ϕ ') + i sin(ϕ + ϕ ')]
z r
= [cos(ϕ − ϕ ') + i sin(ϕ − ϕ ')]
z' r'
n
z = r (cos nϕ + i sin nϕ )
n
n ϕ + 2 kπ ϕ + 2kπ
z = r cos + i sin
n
÷
n n
k = 0, n − 1
V. Nhị thức Niwton.
n
( a + b ) = Cn a + Cn a b + Cn a b + ... + Cn b = ∑ Cn a b
n 0 n 1 n −1 2 n− 2 2 n n k n−k k
k =0
n! n!
Cn = An = Pn = n !
n −k k −1 k k
C n = Cn = 1 C n = Cn Cn + Cn = Cn +1
n 0 k k k
k !(n − k )! ( n − k )!