Sei sulla pagina 1di 18

STT TÊN CỌC X Y

1 2 3.000 4.000

1 NO3-A1 2324430.060 581380.914

2 NO3-A2 2324427.045 581376.988

3 NO3-A3 2324426.877 581381.695

4 NO3-A4 2324422.447 581386.762

5 NO3-A5 2324419.197 581386.963

6 NO3-A6 2324414.517 581392.854

7 NO3-A7 2324410.749 581392.217

8 NO3-A8 2324423.419 581372.309

9 NO3-A9 2324420.445 581374.593

10 NO3-A10 2324414.320 581380.614

11 NO3-A11 2324407.813 581388.394

12 NO3-A12 2324407.634 581384.427

13 NO3-A13 2324421.378 581369.652

14 NO3-A14 2324416.898 581363.819

15 NO3-A15 2324413.765 581366.226

16 NO3-A16 2324413.388 581371.275

17 NO3-A17 2324411.104 581368.301

18 NO3-A18 2324411.390 581377.539

19 NO3-A19 2324409.106 581374.565

20 NO3-A20 2324406.821 581371.591

21 NO3-A21 2324403.613 581374.124

22 NO3-A22 2324403.984 581377.422

23 NO3-A23 2324400.639 581376.409

24 NO3-A24 2324398.530 581382.688

25 NO3-A25 2324396.246 581379.714

26 NO3-A26 2324383.933 581393.750

27 NO3-A27 2324381.722 581390.871

28 NO3-A28 2324378.767 581396.791

29 NO3-A29 2324375.793 581399.076

30 NO3-A30 2324376.085 581395.270

31 NO3-A31 2324373.111 581397.555

32 NO3-A32 2324378.668 581406.677

33 NO3-A33 2324370.686 581404.411


34 NO3-A34 2324368.240 581401.227

35 NO3-A35 2324365.409 581408.130

36 NO3-A36 2324363.125 581405.156

37 NO3-A37 2324373.205 581407.690

38 NO3-A38 2324360.826 581412.407

39 NO3-A39 2324358.176 581408.957

40 NO3-A40 2324371.630 581412.084

41 NO3-A41 2324367.871 581414.971

42 NO3-A42 2324364.699 581417.408

43 NO3-A43 2324370.156 581417.945

44 NO3-A44 2324366.983 581420.382

45 NO3-A45 2324371.339 581426.052

46 NO3-A46 2324386.123 581396.601

47 NO3-A47 2324383.747 581416.489

48 NO3-A48 2324386.308 581409.415

49 NO3-A49 2324388.775 581412.627

50 NO3-A50 2324400.667 581385.429

51 NO3-A51 2324416.749 581377.432

52 NO3-A52 2324382.790 581404.836

53 NO3-A53 2324375.385 581410.529

54 NO3-B1 2324407.137 581398.743

55 NO3-B2 2324404.242 581400.966

56 NO3-B3 2324400.804 581403.607

57 NO3-B4 2324396.930 581406.583

58 NO3-B5 2324404.853 581395.769

59 NO3-B6 2324401.958 581397.993

60 NO3-B7 2324394.646 581403.609

61 NO3-B8 2324402.568 581392.795

62 NO3-B9 2324399.674 581395.019

63 NO3-B10 2324392.362 581400.635

64 NO3-B11 2324400.284 581389.821

65 NO3-B12 2324397.389 581392.045

66 NO3-B13 2324393.951 581394.685

67 NO3-B14 2324390.077 581397.661

68 NO3-C1 2324425.049 581379.316


69 NO3-C2 2324420.163 581383.788

70 NO3-C3 2324416.955 581384.045

71 NO3-C4 2324411.166 581388.492

72 NO3-C5 2324414.812 581374.910

73 NO3-C6 2324410.017 581382.597

74 NO3-C7 2324405.255 581386.255

75 NO3-C8 2324393.973 581389.026

76 NO3-C9 2324391.436 581390.975

77 NO3-C10 2324392.146 581386.647

78 NO3-C11 2324389.608 581388.596

79 NO3-C12 2324390.318 581384.268

80 NO3-C13 2324387.780 581386.217

81 NO3-C14 2324394.530 581407.545

82 NO3-C15 2324392.337 581404.690

83 NO3-C16 2324389.994 581401.640

84 NO3-C17 2324380.329 581401.625

85 NO3-C18 2324376.844 581404.302

86 NO3-C19 2324381.615 581413.714

87 NO3-C20 2324381.368 581418.317

88 NO3-C21 2324379.235 581415.541

89 NO3-C22 2324377.204 581421.515

90 NO3-C23 2324375.468 581419.255

91 NO3-C24 2324374.471 581423.646

92 NO3-C25 2324370.424 581422.316

93 NO3-C26 2324369.681 581409.546

94 NO3-C27 2324363.723 581413.593

95 NO3-D1 2324400.468 581400.650

96 NO3-D2 2324398.034 581402.520

97 NO3-D3 2324396.722 581395.773

98 NO3-D4 2324394.287 581397.643

99 NO3-D5 2324397.378 581399.146


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


.........˜.........

HỒ SƠ CỌC KHOAN NHỒI

TÊN CỌC:…………………………………………..

ĐƯỜNG KÍNH:………………………………..(mm)

(Cọc Kingpost)

Dự án : VinCity Athena

Hạng mục : Thi công cọc thí nghiệm và đai trà

TT. Trâu Quỳ, Xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ,


Địa Điểm :
Gia Lâm, Hà Nội

Chủ đầu tư : Công ty TNHH Đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm

Tư vấn giám sát : Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Vincom

Nhà thầu thi công : Công ty Cổ phần FOUNTECH

HÀ NỘI - 2018
M3-3.1.1.2.1

BÁO CÁO TỔNG HỢP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
Dự án: VinCity Athena
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
HẠNG MỤC THI CÔNG: THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI THÍ NGHIỆM VÀ ĐẠI TRÀ

THỨ TỰ ĐẶC ĐIỂM CỌC KHOAN NHỒI ĐƠN VỊ THIẾT KẾ THỰC TẾ


1 SỐ HIỆU CỌC
1 Cao độ mặt đất tự nhiên m
X= 2 Cao độ đỉnh ống casing m
2. VỊ TRÍ CỌC
Y= 3 Cao độ kết thúc đổ bê tông m
4 Cao độ đáy cọc m
3. BẢN VẼ KÈM THEO
5 Cao độ cắt cọc m
6 Cao độ đỉnh cốt thép m
4. LOẠI KINGPOST
7 Chiều dài cọc m
8 Đường kính cọc mm
5. SỐ HIỆU KINGPOST
9 Chiều sâu khoan m
10 Thời gian khoan giờ /
6. NGÀY GiỜ BẮT ĐẦU
11 Chiều dài ống casing m
12 Chiều dài cốt thép m
7 NGÀY GIỜ KẾT THÚC
13 Thể tích bê tông m3
14 Chênh lệch thể tích bê tông m3 /
8. TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN
15 Hao hụt thể tích bê tông % /
16 Thời gian đổ bê tông giờ /
9. THỜI TIẾT
17 Chiều dài Kingpost m
ĐỘ LỆCH TÂM CỌC 18 Cao độ đỉnh Kingpost sau khi hạ m
ΔX cm
19 Độ lệch đỉnh Kingpost
Δ X= ΔY cm
Ghi chú:
Δ Y= * Các cao độ được tính so với cốt cao độ +0.000 quy ước trong bản vẽ thiết kế
* Cốt cao độ +0.00 của công trình tương đương cốt +……….. cao độ chuẩn quốc gia
* Chiều sâu khoan được tính từ cốt mặt đất tự nhiên
* Độ lệch tâm ΔX,ΔY được tính bằng tọa độ thiết kế trừ cho tọa độ thực tế

TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐƠN VỊ THI CÔNG


M3-3.1.1.2.2

BIÊN BẢN TỔNG HỢP CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ


Dự án: VinCity Athena Bắt đầu:………………………………
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:………………………………

Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc số………………………………..Đường kính……………

NỘI DUNG

Bắt đầu Kết thúc Đánh giá Xác nhận


Nội dung công việc
Giờ/Ngày Giờ/Ngày Đạt Không đạt Nhà thầu TVGS

Định vị cọc,hạ ống casing * *


Kiểm tra dung dịch khoan trước khi khoan * *
Công tác khoan tạo lỗ * *
Vét lắng làm sạch đáy cọc lần 1 * *
Nghiệm thu lồng thép.lắp đặt ống siêu âm * *
Kiểm tra Dung dịch khoan trước khi hạ lồng * *
Hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm * *
Hạ ống đổ bê tông * *
Thổi rửa làm sạch đáy cọc lần 2 * *
Kiểm tra Polymer sau khi vệ sinh đáy cọc * *
Đổ bê tông * *
Hạ Kingpost * *
Rút ống casing. * *
Lấp đầu cọc * *
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.3
BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ

Dự án: VinCity Athena Bắt đầu :…………………………………


Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc :…………………………………
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Tổng thời gian thực hiện:……………

Cọc số: ………………. Đường kính…………

I. THỜI GIAN THI CÔNG

STT Nội dung công việc Ngày, giờ bắt đầu Ngày, giờ kết thúc

1 Định vị cọc

2 Hạ ống casing

3 Khoan tạo lỗ

4 Vét lắng làm sạch đáy cọc lần 1

5 Hạ lồng thép

6 Hạ ống đổ bê tông

7 Thổi rửa làm sạch đáy cọc lần 2

8 Đổ bê tông

11 Rút casing, lấp đầu cọc

II. BIỂU ĐỒ THỜI GIAN


Độ sâu so với đỉnh casing (m)
Vét lắng Hạ lồng thép, ống đổ, ống thổi, thổi rửa

Chiều sâu gặp sỏi


Đổ bê tông
Khoan tạo lỗ

Rút casing
Lấp đầu cọc

Hạ ống casing
Mặt đất tự nhiên

Thời gian

Họ & tên Ký tên

Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.3
BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ CÓ SỬ DỤNG KINGPOST

Dự án: VinCity Athena Bắt đầu :…………………………………


Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc :…………………………………
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Tổng thời gian thực hiện:……………
Cọc số: ………………. Đường kính…………

I. THỜI GIAN THI CÔNG

STT Nội dung công việc Ngày, giờ bắt đầu Ngày, giờ kết thúc

1 Định vị cọc

2 Hạ ống casing

3 Khoan tạo lỗ

4 Vét lắng làm sạch đáy cọc lần 1

5 Hạ lồng thép

6 Hạ ống đổ bê tông

7 Thổi rửa làm sạch đáy cọc lần 2

8 Đổ bê tông

10 Hạ Kingpost

11 Rút casing, lấp đầu cọc

II. BIỂU ĐỒ THỜI GIAN


Độ sâu so với đỉnh casing (m)

Vét lắng Hạ lồng thép, ống đổ, ống thổi, thổi rửa

Chiều sâu gặp sỏi


Đổ bê tông

Khoan tạo lỗ

Hạ Kingpost
Rút casing
Lấp đầu cọc
Hạ ống casing

Mặt đất tự nhiên

Thời gian

Họ & tên Ký tên

Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.4
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH VỊ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ , HẠ ỐNG CASING
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu :…………………………………
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc :………………………
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc số : NO3-C4 Đường kính………….

1. Kiểm tra vị trí :


Tọa độ tim cọc
Tọa độ Ghi chú
X (m) Y (m)

Thiết kế 2324411.166 581388.492

Thực tế

Sai lệch

Sai số vị trí Δs(min = D/6 or < 10 cm ) :

2. Kiểm tra cao độ


Kiểm tra
Cao độ kiểm tra Đơn vị Ghi chú
So với cốt 0.000 So với cốt cao độ Quốc gia

Cao độ mặt đất tự nhiên (m)

Cao độ đỉnh casing (m)

3. Kiểm tra độ thẳng đứng

Chỉ tiêu kiểm tra Đạt Không đạt Ghi chú

Độ thẳng đứng * *
4.Kiểm tra đê đỡ ống vách

Chỉ tiêu kiểm tra Đạt Không đạt Ghi chú

Kiểm tra kê đỡ ống vách * *


Kết luận :

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.5
BIÊN BẢN KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu:………………………………………………
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:……………………………………………..
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc số:……………………………...Đường kính……………
KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN TRƯỚC KHI KHOAN XÁC NHẬN
Giới hạn cho phép Đánh giá
Kết quả
Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị thực tế Ngày, giờ Nhà thầu TVGS
Mới Đạt Không đạt

Tỷ trọng g/ml 1.01÷1.05 * *


Độ nhớt (côn 500/700ml) giây 28÷45 * *
pH 8÷12 * *
Hàm lượng cát % ≤2 * *
KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN TRONG KHI KHOAN
Kết quả Đánh giá
Giới hạn cho phép
Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị thực tế Ngày, giờ
Đạt Không đạt

Tỷ trọng g/ml 1.01÷1.05 * *


Độ nhớt (côn 500/700ml) giây 28÷45 * *
pH 8÷12 * *
Hàm lượng cát % ≤2 * *
DUNG DỊCH KHOAN TRONG HỐ KHOAN TRƯỚC KHI HẠ LỒNG THÉP

Kết quả Đánh giá


Giới hạn cho phép
Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị thực tế Ngày, giờ
Đạt Không đạt

Tỷ trọng g/ml 1.01÷1.05 * *


Độ nhớt (côn 500/700ml) giây 28÷45 * *
pH 8÷12 * *
Hàm lượng cát % ≤2 * *
DUNG DỊCH KHOAN TRONG HỐ KHOAN TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

Kết quả Đánh giá


Giới hạn cho phép
Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị thực tế Ngày, giờ
Đạt Không đạt

Tỷ trọng g/ml 1.01÷1.05 * *


Độ nhớt (côn 500/700ml) giây 28÷45 * *
pH 8÷12 * *
Hàm lượng cát % ≤2 * *
Ghi chú :

KẾT LUẬN

* Đồng ý tiến hành thi công các công việc tiếp theo

* Không đồng ý
Họ & tên Ký tên

Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.6
BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu:……………………………
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:………………………………
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc số …………………...…………..Đường kính:……………..
Máy khoan: Đường kính cọc: Kiểm tra lắng: Cao độ đỉnh casing: Độ sâu trước khi đổ bê tông: (m)
Hư XÁC NHẬN
Độ sâu (m)
Ko hỏngS
Khoan Chờ Thời gian (từ đỉnh Địa chất thực tế
den ửa Nhà thầu TVGS
casing)
chữa

Đất lấp

Sét pha trạng thái dẻo cứng

Sét pha trạng thái dẻo mềm

Sét pha trạng thái dẻo cứng

Cát hạ mịn trạng thái chặt

Cát sạn trạng thái chặt

Cuội sỏi rất chặt

Đường kính biên dao gầu đào:

Bằng Koden *
Kiểm tra độ thẳng đứng:
Bằng Máy kinh vĩ bám theo cần khoan *
Ghi chú

Kết luận:

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.7
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐÁY LẮNG, HẠ ỐNG ĐỔ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu: ………………………………………

Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:………………………………………

Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc số: ……..………………..Đường kính…………

KIỂM TRA ỐNG ĐỔ KIỂM TRA ĐÁY LẮNG

Độ sâu sau khi Độ sâu trước khi


L = …………..(m) Độ sâu kết thúc khoan
vét lắng lần 1 đổ bê tông Độ lắng
Nội dung
trước khi đổ
kiểm tra so với Cao độ so so với Cao độ so so với Cao độ so bê tông
casing với cốt 0.00 casing với cốt 0.00 casing với cốt 0.00

Đoạn 22 ……… (m)


Điểm 1
Đoạn 21 ……… (m)

Đoạn 20 ……… (m)


Điểm 2
Đoạn 19 ……… (m)

Đoạn 18 ……… (m)


Điểm 3
Đoạn 17 ……… (m)

Đoạn 16 ……… (m)


Điểm 4
Đoạn 15 ……… (m)

Đoạn 14 ……… (m)


Điểm 5
Đoạn 13 ……… (m)

Đoạn 12 ……… (m)


Nhà thầu
Đoạn 11 ……… (m)

Đoạn 10 ……… (m)


TVGS
Đoạn 9 ……… (m)

Đoạn 8 ……… (m)

Đoạn 7 ……… (m)

Đoạn 6 ……… (m) Điểm 1

Đoạn 5 ……… (m)

Đoạn 4 ……… (m) Điểm 4 Điểm 5 Điểm 2

Đoạn 3 ……… (m) Ghi chú:

Đoạn 2 ……… (m) 1. Độ lắng cho phép đổ BT <=5cm

Đoạn 1 ……… (m) Điểm 3

Ghi chú:

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.8

BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU THÉP CỌC
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu: ………………………

Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:……………………

Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc khoan nhồi số:……………

TỔNG
CHIỀU TỔNG
ĐƯỜNG CHIỀU
CẤU DÀI 1 SỐ CHIỀU
SỐ HIỆU HÌNH DẠNG - KÍCH THƯỚC KÍNH DÀI MỐI NHÀ THẦU TVGS
KIỆN THANH LƯỢNG DÀI
(MM) NỐI
(MM) (M)
(M)

1 11700 22 11,700 24 280.80

3 4116 150 10 4,116 66 6.90 278.56

5a Ống siêu âm D59.9x1.8 12,000 4 48.00


LỒNG 1
5b Cút nối siêu âm ID59.9x1.8x70 8

4 1240 20 4,095 6 24.57

6 Con kê bê tông D200x40 24

1 11700 22 11,700 24 280.80

3 4116 150 10 4,116 66 6.90 278.56

5a Ống siêu âm D59.9x1.8 9,000 4 36.00


LỒNG 2
5b Cút nối siêu âm ID59.9x1.8x70 8

4 1240 20 4,095 6 24.57

6 Con kê bê tông D200x40 20

Ghi chú:

Họ & Tên Ký tên

Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.9
BIÊN BẢN KIỂM TRA LỒNG THÉP CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu:…………………………
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:…………………………
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà NCọc số:……………… …….…Đường kính……….

Bản vẽ số :…………………………………………….

Gia công lồng thép


Đánh giá
Các chi tiết lồng thép được kiểm tra Ghi chú
Đạt Không đạt

Đường kính * *
Đường kính, số hiệu thép chủ * *
Đường kính thép đai * *
Khoảng cách thép đai * *
Số lượng ống siêu âm, hàn nối ống siêu âm * *
Thép treo lồng ( chiều dài / vị trí) * *
Chiều dày lớp bảo vệ (mm) * *
Số lượng, tình trạng con kê * *
Hạ lồng thép

Đánh giá
Các chi tiết lồng thép được kiểm tra Ghi chú
Đạt Không đạt

Chất lượng mối nối lồng ( hàn, buộc) * *


Số lượng đai nối lồng thép * *
Chiều dài mối nối * *
Kiểm tra cao độ đỉnh lồng thép * *
Lắp đặt hàn nối ống siêu âm * *
Cao độ đỉnh ống siêu âm * *
Thép treo lồng (chiều dài / vị trí) * *
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.10

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỔ BÊ TÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu:……………………………………………………..
Bảng
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:………………………………………………………
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc số:………………… Đường kính:………………… Tờ số :…………….
Mác bê tông thiết kế: Nhà cung cấp bê tông Độ sâu thiết kế đáy cọc so với đỉnh casing: (m) Cao độ dừng đổ BT thiết kế: (m) Thể tích bê tông lý thuyết : m3 Chênh lệch:
………………
Độ sụt bê tông thiết kế: (cm) Độ sâu thực tế đáy cọc so với đỉnh casing: (m) Cao độ dừng đổ BT thực tế: (m) Thể tích bê tông thực tế : m3 Hao hụt:

Thể tích BT (m3) Thời gian Ống đổ bê tông


Thứ
Độ sụt Chênh lệch Chênh lệch
tự Số xe Đúc mẫu Chiều sâu bê Cao độ bê Chiều sâu ống
(cm) Mỗi xe Cộng dồn Xe tới công Kết thúc Chiều dài Chiều dài ống Độ dâng bê Độ dâng bê từng xe cộng dồn
Giờ trộn Bắt đầu đổ tông so đỉnh tông so với đổ so với đỉnh
(m3) (m3) trường đổ cắt ống trong bê tông tông lý thuyết tông thực tế
casing cốt 0.00 casing

10

11

12

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.11

BIÊN BẢN KIỂM TRA HẠ KINGPOST CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ CÓ KINGPOST
Dự án: Vinhomes Melodia Bắt đầu:…………………………
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:…………………………
Địa điểm: Đường Phạm Hùng - Xã Mễ Trì - Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội Cọc số:……………Đường kính.……….

Bản vẽ số : …………………………………………….

Loại King Post:……………………………………………


Số hiệu King Post………………………………………Chiều dài…………………..

Quá trình lắp dựng

Đánh giá
Các chi tiết được kiểm tra Ghi đầy đủ các số liệu
Đạt Không đạt

Chiều dài thanh nối L=……………………..(m) * *


Chi tiết nối Kingpost * *
Số lượng Bulông,êcu Số lượng:……………………… * *
Vị trí móc treo khi cẩu * *
Độ thẳng của Kingpost * *
Độ bằng phẳng của bàn dẫn Kingpost * *
Tim bàn dẫn Kingpost * *
Đổ thẳng của Kingpost khi cẩu * *
Phương Kingpost A=……………….….……B=……………..……….. * *
Hạ Kingpost

Đánh giá
Các chi tiết được kiểm tra Ghi đầy đủ các số liệu
Đạt Không đạt

Lắp đặt Kingpost vào gía dẫn hướng * *


Thanh giữ cố định Kingpost * *
Lý thuyết

Cao độ đỉnh Kingpost Thực tế * *


Sai lệch(≤1cm)

Cao độ đỉnh thanh nối sau khi hạ * *


Ghi chú:

Kết luận:
Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.12
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẤP ĐẦU CỌC
Dự án: VinCity Athena Bắt đầu:………………………………………………
Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:……………………………………………..
Địa điểm: TT.Trâu Quỳ, xã Dương Xá-Đa Tốn-Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội Cọc số :………………..Đường kính:…………….

Bản vẽ số: ……………………………………………………………………………………………………………….

NỘI DUNG XÁC NHẬN

Đánh giá
Biện pháp lấp đầu cọc Thời gian, ghi chú Nhà thầu TVGS
Đạt Không đạt

Kiểm tra thời gian chờ …..h sau khi


đổ bê tông * *
Tháo bộ dẫn hướng Kingpost * *
Nhổ casing * *
Lấp đầu cọc từ mặt bê tông đến mặt
đất tự nhiên * *
* Cao độ được tính so với cốt cao độ công trình
* Vừa lấp đầu cọc vừa hút dung dịch khoan ra khỏi hố cọc

Ghi chú :

Kết luận :

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát


M3-3.1.1.2.12
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẤP ĐẦU CỌC
Dự án: Vinhomes West Point Bắt đầu:………………………………………………

Hạng mục: Thi công cọc khoan nhồi đại trà và tường vây Kết thúc:……………………………………………..

Địa điểm: Đường Phạm Hùng - Mễ Trì - Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội Cọc số :………………..Đường kính:…………….

Bản vẽ số: ……………………………………………………………………………………………………………….


NỘI DUNG XÁC NHẬN
Đánh giá
Biện pháp lấp đầu cọc Thời gian, ghi chú Nhà thầu TVGS
Đạt Không đạt
Kiểm tra thời gian chờ 1-2h sau khi
đổ bê tông * *
Rút casing * *
Cao độ trước khi lấp:……..…
Lấp dầu cọc Cao độ sau khi lấp:…..….
Thời gian:
* *
* Cao độ được tính so với cốt cao độ công trình
* Vừa lấp đầu cọc vừa hút dung dịch khoan ra khỏi hố cọc
Ghi chú :

Kết luận :

Họ & tên Ký tên

Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát

Potrebbero piacerti anche