Sei sulla pagina 1di 12

`MODULE 1.

HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN


Chương 1. Kiến thức cơ bản về máy tính và Mạng máy tính
1.1. Thông tin và biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử
- Đơn vị đo thông tin
- Hệ cơ số
- Chuyển đổi hệ cơ số (chuyển hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 và ngược lại)

1.2 Cấu trúc tổng quát của máy tính điện tử

1.2.1 Phần cứng

RAM: Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, lưu trữ dữ liệu tạm thời, khi tắt
máy thì dữ liệu sẽ mất

ROM: Bộ nhớ chỉ đọc, khi mất điện thì dữ liệu không mất

1.2.2. Phần mềm

 Phần mềm hệ thống


 Phần mềm ứng dụng

- Thiết lập tưởng lửa: bảo vệ máy tính cơ bản


Gõ tổ hợp phím Window + R >> gõ lệnh Control panel >> chọn Large Icons
>> Window Defender FireWall >> Turn Wondow defender firewall On or
OFF >> chọn ON

- Thiết lập chế độ cảnh báo nguy cơ độc hại theo thời gian thực
Bấm vào nút Window >> chọn Setting >> Chọn Update & Security >>
Windows Security >> Virus & Threat Protection >> Manage Setting >> bật
ON ở mục Real time Protection
MODULE 2. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Chương 4. Hệ điều hành Windows
4.1 Hệ điều hành
4.2 Hệ điều hành Windows
4.3 Thay đổi cấu hình Window

- Dùng bảng điều khiển Control Panel


Bấm vào nút tìm kiếm ở góc dưới bên trái àn hình >> gõ tên Control Panel
 Gỡ phần mềm: Programs & Features >> chọn phần mềm muôn
gỡ >> chọn Uninstall
 Thiết lập mạng và chia sẻ dữ liệu: Network and Sharing Center
 Thiết lập Tài khoản người dùng: User Accounts
 Cài đặt máy in: Devices and Printer
- Xóa vĩnh viễn đối tượng trong thùng rác để tăng dung lượng bộ nhớ:
Chuột phải lên đối tượng thùng rác >> chọn Empty Recycle Bin
- Xem thông số máy tính; Chuột phải lên biểu tượng This PC >>
Properties
- Thay đổi biểu tượng của thư mục để dễ nhìn hơn
Chuột phải lên thư mục >> chọn Properties >> Customize >>
>> Change Icon >> chọn biểu tượng muốn thay
- Tạo đường dẫn truy xuất nhanh vào thư mục ở ngoài màn hình
Chuột phải lên thư mục >> chọn Sent to >> Desktop
- Chia đôi màn hình : Chọn giao diện cần chia (hoặc mở ứng dụng lên)
>> bấm tổ hợp phím Window + Mũi tên (trái, phải)
- Tắt các chương trình bi treo:
Bấm tổ hợp 3 phím Ctrl + Alt + Delete >> Start Tast Manage >> Chọn
phần mềm đang treo >> chọn End Process để tắt đi
- Đổi ngày, giờ trên hệ thống.
Chuột phải lên biểu tượng ngày giờ ở góc
Dưới cùng bên phải màn hình >> chọn
Adjust date and time

Chương 5. Quản lý thư mục và tập tin


- Đổi tên thư mục: chọn thư mục >> bấm F2
- Đặt thuộc tính cho thư mục (thuộc tính ẩn….)

Chương 6: Một số phần mềm tiện ích


- Phần mềm Winzar: Nén File hoặc Thư mục
- Bộ gõ tiếng Việt Unikey để gõ tiếng Việt. Font chữ hay dùng là Font
Times New Romance
- Một số phần mềm diệt Virus
Bkav Home
Kaspersky
….
- Bật tường lửa (Fire Wall) trong Window10
- Bật tính năng phát hiện Virus theo thời gian thực trong Window10
(Real time Protection)

MODULE 6. SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN


Chương 17: Kiến thức cơ bản về Internet
17.1. Giới thiệu Internet
Nguyên lý hoạt hoạt động của Internet
17.2. Một số khái niệm
Địa chỉ Internet
Hệ thống tên miền

Chương 18: Sử dụng trình duyệt Chrome


 Sử dụng thanh dấu trang: Để đặt sẵn các trang Web lên đó, tiện
cho việc sử dụng đi sử dụng lại
+ B1: Thiết lập Hiện thanh dấu trang
+ B2: Mở trang Web và thêm vào Thanh dấu trang
 Mở trang Web ở dạng ẩn danh: độ bảo mật kém hơn khi mở ở
chế độ bình thường: Ctrl + Shift + N
 Xóa các lịch sử đã duyệt Web
 Thêm các tiện ích vào Chrome: google dịch, công cụ chụp ảnh
màn hình,….từ điển Lingo…
 Tìm kiếm thông tin:

Tải video từ kênh Youtube về máy tính:


Cách 1: Thêm 2 chữ ss và trước chữ youtube trên dòng địa chỉ Web >>
Enter và nhấn vào nút Tải về
https://www.ssyoutube.com/watch?v=ozKz8st4WQ0
Cách 2: Hoặc copy và dán địa chỉ Web vào địa chỉ:
https://www.y2mate.com/vi/youtube/ozKz8st4WQ0
Chương 19: Dịch vụ thư điện tử
 Thiết lập thông tin cho chữ ký điện tử
 Nhận diện các thư điện tử lừa đảo và cách xử đề phòng

--------------------------------------------------------------------------------------------

MODULE 3. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN - WORD


Chương 7: Làm quen với Word

 Các vùng làm việc trong Word

Chương 8: Định dạng văn bản

 Khai báo đơn vị văn bản (cm)


File >> Options >> Advanced >> Show measurements in units
of >> chọn Centimeters
 Khai báo Lề cho trang giấy.
Căn lề cho văn bản (Trái 3cm, phải 1.5cm, trên 2cm, dưới 2cm)
Vào menu Layout >> Margin >> Customize Margin

 Khai báo chiều xoay của trang giấy


Vào menu Layout >> Orientation >> chọn chiều giấy

 Hiển thị thanh thước trên giao diện Word


 Tạo các đoạn văn bản mẫu để thực hành Word.
Gõ =RAND(n), n là số đoạn văn
 Định dạng phông chữ và chiều cao chữ
Thường dùng phông Times New Romance, chiều cao 13 hoặc 14
Ctrl + A: chọn tất cả nội dung
 Định dạng đoạn văn bản
+ Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
+ Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản
+ Thụt lề cho đoạn văn bản
 Văn bản dạng cột (Columns)
 Đặt các TAB
 Tạo ký tự Drop CAP
 Các phím tắt hay dùng để căn chỉnh đoạn văn:
 Ctrl + L: căn bên trái
 Ctrl + E: căn giữa
 Ctrl + R: căn bên phải
 Ctrl + J: căn đều 2 đầu đoạn văn
 Gõ 3 dấu – và nhấn Enter để kẻ nhanh một dòng
Chương 9: Chèn các đối tượng khác nhau vào văn bản

 Tính năng ngắt trang. Chèn một trang ngang vào giữa 2
trang dọc
B1: Ngắt 2 trang dọc bằng tính năng Layout >> Break >>
Next Page
B2: Đưa trang dọc về nằm ngang
 Chèn Header và Footer
 Chèn hộp văn bản (Text box)
 Chèn hình ảnh
 Chèn bảng (table)
+ Gộp các ô trong bảng
+ Thêm hàng hoặc cột trong bảng
+ Chỉnh đường kẻ bảng
- Chọn bảng >> chuột phải và chọn Table Properties
- Chọn bảng >> vào menu Design >> chọn các tính năng
điều chỉnh
 Chèn công thức
 Chèn chữ nghệ thuật
 Chèn đường Link của các trang Web
 Chèn dòng nhận xét (Comment) cho một đoạn văn bản
 Xuất file Word ra file PDF
 Chèn số trang
 Tạo sơ đồ
 Tạo đồ thị
 Tạo mục lục tự động

MODULE 4. SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN


Chương 10: Kiến thức cơ bản về bảng tính

 Giới thiệu về bản tính: File bảng tính, ô tính, bảng tính
(Sheet)
 Cấu trúc một Workbook
 Cấu trúc một Sheet (hàng, cột, ô)
o Thêm Sheet mới
o Xóa Sheet
o Dịch chuyển Sheet
 Các kiểu dữ liệu và cách nhập
o General: kiểu chung
o Text: kiểu chữ
o Number: kiểu số
o Date: kiểu ngày tháng
o Time: kiểu giờ
 Các thao tác cơ bản trong Excel
o Chọn kiểu dữ liệu (General, Text, Number, Date, Time)
o Đặt dấu ngăn hàng đơn vị (dùng công cụ , trong nhóm
lệnh Number)
o Tăng giảm số chữ số đằng sau dấu phẩy bằng công cụ
trong nhóm lệnh Number
o Ghộp các ô
o Xóa, thêm: hàng, cột
o Tạo và thay đổi kiểu nét đường bao trong bảng
o Chọn, sao chép toàn bộ bảng
o Thay đổi đồng thời độ rộng nhiều hàng hoặc nhiều cột
 Để chọn nhiều cột cách nhau thì nhấn thêm phím
Ctrl
o Thành lập công thức. Ví dụ: =D3*E3
o Hiện công thức (phím F2)
o Địa chỉ tuyệt đối (chọn địa chỉ tương đối và nhấn phím
F4) hoặc thêm ký tự $ vào trước địa chỉ tương đối.
Ví dụ:
C9: là địa chỉ tương đối
$C$9: là địa chỉ tuyệt đối
o Cố định tiêu đề cột, hàng
o Các toán tử hay dùng:
 + cộng
 - trừ
 * nhân
 / chia
 ^ mũ

Chương 11: Một số hàm trong Excel

 Hiện nội dung viết công thức và hàm: nhấn phím F2


 Cấu trúc chung của hàm: =TÊNHÀM (Danh sách đối số).
o Hàm có đối số (SUM, SUMIF…)
o Hàm không có đối số (NOW, TODAY…)
Đối số: có thể là: Số, chữ, Công thức, hàm, hoặc là cả 1
biểu thức)
 Các hàm hay dùng
o Hiện danh sách các hàm: SHIFT + F3
o TODAY: Hiện ngày tháng hiện tại (cập nhật theo thời
gian thực)
o NOW: Trả về ngày hiện tại
o WEEKDAY: Trả về giá trị ngày
o MONTH: Trả về tháng mấy
o SUM: Tính tổng
o PRODUCT:
o SUMIF: Tính tổng thỏa mãn điều kiện
o SQRT: Tính căn bậc 2
o POWER: Tính lũy thừa
o ROUND: Làm tròn
o COMBIM: Tính tổ hợp chập k của n
o IF: Hàm điều kiện
o AND, OR: Hàm Logic
o MAX, MIN: Tìm lớn nhất, nhỏ nhất
o Tạo Danh sách sổ xuống Data >> Data Validation >>
Data Validation >> List
o VLOOKUP: Hàm dò tìm theo điều kiện
o HLOOKUP: Hàm dò tìm theo điều kiện
o VALUE
o LEFT: Trích ra số ký tự tính từ bên trái một dòng chữ
o RIGHT: Trích ra số ký tự tính từ bên phải một dòng
chữ

o MID: Trích ra số ký tự tính từ giữa một dòng chữ


o KẾT HỢP CÁC HÀM: IF, VLOOKUP, VALUE, LEFT
để tính cước vận tải

COUNTIF: Đếm số đối tượng thỏa man điều kiện


o CHOOSE: Hàm lựa chọn kết quả
o Sắp xếp thông tin:
 Xếp theo 1 điều kiện:
bôi đen vùng dữ liệu cần sắp xếp >> vào menu
Data >> chọn tính năng Sort.
 Xếp theo 2 điều kiện:
bôi đen vùng dữ liệu cần sắp xếp >> vào menu
Data >> chọn tính năng Sort>> chọn thêm Add Level

o Lọc thông tin:


bôi đen vùng dữ liệu cần sắp xếp >> vào menu
Data >> chọn tính năng Filter>> chọn giá trị cần lọc
o Vẽ đồ thị trong Excel

Chương 12: Biểu đồ trong Excel


Chương 13: Định dạng in ấn trong excel

 Khai báo vùng in:


Page Layout >> Print Area>
> Set Print Area
 Page Layout >> Size: Chọn khổ giấy
 Page Layout >> Orientation: Chọn chiều giấy in (ngang hay
dọc)
 Page Layout >> Margin >> Custome Margin: Khai báo rộng
lề
 In ấn: Ctrl +P hoặc chọn biểu tượng máy in

MODUL 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN


PHẦN MỀM POWERPOINT

 Tạo file Powerpoint


 Tạo slide mới
 Tạo nền cho slide
Nhấn chuột phải lên Slide sau đó chọn Format Background, một hộp
thoại bên phải hiện ra >> vào mục Picture or Texture fill:
+ File: Chọn ảnh nền
+ Texture: Chọn màu nền
 Thêm, bớt, các slide
Nhấn chuột phải lên một Slide đã có và chọn New (để thêm mới) hoặc
Duplicate Slide (để tạo môt slide mới giống hệt slide vừa chọn)
 Tạo slide master: view >> slide master
 Chèn Text box để biên tập nội dung
 Chọn bố cục slide có sẵn: chuột phải lên slide >> Layout >> chọn
Mẫu bố cục
 Chèn ảnh: Vào menu Insert >> chọn Insert Picture
 Chèn bảng : Insert >> chọn Insert Table
 Sửa bảng: Chọn bảng và chọn menu Design
 Chèn đồ thị
 Trình chiếu Slide: bấm phím F5
 Tạo hiệu ứng chuyển giữa các slide: Transitions >> chọn slide và gán
hiệu ứng
 Tạo hiệu ứng chuyển nội dung trong mỗi slide: Animations >> chọn
nội dung sau đó gán hiệu ứng cho mỗi đối tượng

Potrebbero piacerti anche