Documenti di Didattica
Documenti di Professioni
Documenti di Cultura
g.cm)
g.cm)
1
=
200
Hd
Hc
L
Hd
Hc
L
Tĩnh tải mái
Trọng lượng bản thân kèo khai báo trong chương trình Sap
Trọng lượng tôn, trần giả và hệ thống kỹ thuật, giằng xà gồ, truyền lên xà gồ.
Tải trọng từ xà gồ, và giằng kèo truyền lên vì kèo.
TT tính
TT tiêu Số lượng
Đơn toán- p/b
Tải trọng chuẩn trên Hs vượt tải n
vị trên kèo
(Kg/m) 1/2 kèo
(Kg/m)
- Tôn 9.00 (kg/m2) 1.10 74.25
- Xà gồ 5.23 (kg/m) 13.5 1.10 38.44
- Giằng xà gồ 0.27 (kg/m) 1.10 30.23
- Trần giả và hệ thống kỹ
1.20 180.00
thuật 20.00 (kg/m2)
- Tải trọng phân bố
322.92
trên 1/2 kèo
- Đối với kèo hồi 161.46
Wd Wh
L
Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực phân bố tác dụng lên kèo W 1, W2
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực phân bố trên cột W d, Wh
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị Hc/L = 0.30
Tải trọng k Ce Giá trị lực
Công thức
(Kg)
Wđ #VALUE! 0.80 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Wđ 0.80 0.80 892.80 = n*Wo*k*Ce*B
Wh #VALUE! -0.50 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W1 #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2 #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
d. Cầu trục
d.1- Trọng lượng dầm cầu trục.
* Tính theo công thức kinh nghiệm:
- Ldct- Nhịp dầm cầu trục, lấy bằng bước cột = 7.50 m
- αdct- Hệ số trọng lượng bản thân, lấy 20-35 = 35
- e- Độ lệch tâm giữa điểm đặt lực và trục cột = 0.50 m
=> Trọng lượng cầu trục, Gdct = αdct . L2dct= 1.97 T
=> Trọng lượng cầu trục gây mô men với trục cột, Mdct = Gdct . e= 0.49 T.m
TT tính toán
3.Tải trọng tác dung lên vì kèo
a. Kích thước hình học
Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân kèo khai báo trong chương trình Etabs
Trọng lượng tôn, trần giả và hệ thống kỹ thuật, giằng xà gồ, truyền lên xà gồ.
Tải trọng từ xà gồ, và giằng kèo truyền lên vì kèo.
TT tiêu chuẩn Số lượng xg
Hệ số
Tải trọng g trên
vượt tải
(Kg/m) 1/2 kèo
- Tôn 9.00 (kg/m2) 10.80 1.10
- Xà gồ 5.23 (kg/m) 5.23 11 1.10
- Giằng xà gồ 0.27 (kg/m) 0.27 1.10
- Trần giả và hệ
thống kỹ thuật 20.00 (kg/m2) 24.00 1.20
Hoạt tải
Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực phân bố trên kèo
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực phân bố trên cột
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị Hc/L = 0.30
Giá trị lực Giá trị lực Công thức
Tải trọng k Ce khung giữa khung đầu hồi
(Kg) (Kg)
Wđ ### 0.80 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Wh ### -0.40 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W1 ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2 ### -0.50 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W3 ### -0.40 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W4 ### -0.40 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Không giằng
###
###
###
###
###
###
###
IA
IIA
IIB
IIIA
IIIB
IVB
VB
###
###
###
###
###
###
TT tính
toán
(Kg/m)
89.98
31.32
2.26
218.12
341.68
170.84
Công thức
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
3.Tải trọng tác dung lên vì kèo
a. Kích thước hình học
g1
b. Tĩnh, hoạt tải g2
g2
g2
g2
g2
g1
p1
p2
p2
p2
p2
p2
p1
Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân kèo khai báo trong chương trình Etabs
Trọng lượng tôn, trần giả và hệ thống kỹ thuật, giằng xà gồ, truyền lên xà gồ.
Tải trọng từ xà gồ, và giằng kèo truyền lên vì kèo.
TT tiêu chuẩn TT tính
Tải trọng g Hệ số vượt tải
(Kg/m) toán
- Tôn 5.00 (kg/m2) 6.00 1.10 (Kg/m)
6.60
- Xà gồ 4.71 (kg/m) 4.71 1.10 5.18
- Giằng xà gồ 0.23 (kg/m) 0.23 1.10 0.25
- Trần giả và hệ
thống kỹ thuật 12.00 1.20 14.40
10.00 (kg/m2)
- Tải trọng tác
22.94 26.43
dung lên XG
W3
W1 W4
W2 W4
W2 W4
W2 W4
W2 W4
W2 W3
W1
Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực tập trung tại nút dàn W 1,2,3,4
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực tập trung tại đỉnh cột W hd, Whh
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị Hc/L = 0.94
Gió tác động từ trái sang phải
Tải trọng k Ce Giá trị lực
Công thức
(Kg)
WHđ ### 0.80 #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*Hc*B
WHh ### -0.50 #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*(Hc+Hd)*B
W1 ### #VALUE! #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*d*B
W2 ### #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*d*B
c. Gió
Vùng gió: IVB
Địa hình: A
Thời gian sử dụng giả định: 50
Hệ số vượt tải = 1.2
Hệ số điều chỉnh tải trọng gió = 1
Hệ số an toàn n = 1.2
Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực phân bố tác dụng lên kèo W 1, W2
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực phân bố trên cột W d, Wh
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị h/L = 0.18 Giá trị f/L = 0.07
Tải trọng k Ce Giá trị lực
Công thức
(Kg)
Wđ #VALUE! 0.80 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Wh #VALUE! -0.60 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W1-Ce1 #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2-Ce2 #VALUE! -0.80 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2-Ce #VALUE! -0.40 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
d. Cầu trục
d.1- Trọng lượng dầm cầu trục.
* Tính theo công thức kinh nghiệm:
- Ldct- Nhịp dầm cầu trục, lấy bằng bước cột = 7.50 m
- αdct- Hệ số trọng lượng bản thân, lấy 20-35 = 35
- e- Độ lệch tâm giữa điểm đặt lực và trục cột = 0.50 m
=> Trọng lượng cầu trục, Gdct = αdct . L2dct= 1.97 T
=> Trọng lượng cầu trục gây mô men với trục cột, Mdct = Gdct . e= 0.49 T.m
Z B
2
0 0.8 h1/l f/L
3 0.80 Ce1 0
5 0.88 0.0 0.1
10 1.00 0.2 -0.2
15 1.08 1.0 -0.8
20 1.13
30 1.22
40 1.28 f/L
50 1.34 0
60 1.38 Ce2 -0.8
80 1.45
100 1.51
150 1.63
200 1.71
250 1.78
300 1.84
350 1.84
400 1.84
400 1.84
Z C
3
0 0.47
3 0.47
5 0.54
10 0.66
15 0.74
20 0.80
30 0.89
40 0.97
50 1.03
60 1.08
80 1.18
100 1.25
150 1.40
200 1.52
250 1.62
300 1.70
350 1.78
400 1.84
400 1.84
h/L
0.5 1 2 100
-0.6 -0.7 -0.8 -0.8
-0.4 -0.7 -0.8 -0.8 Vi keo 1,2
0.3 -0.2 -0.4 -0.4
0.8 0.8 0.8 0.8
h/L
0.5 1 2 100
-0.4 -0.5 -0.8 -0.8
-0.4 -0.5 -0.8 -0.8
Vikeo 3
Ce1
1
0.2
0.2
0
0.8
0.8
f/L
0.2 0.3 0.4 0.5
0.2 0.4 0.6 0.7
-0.1 0.2 0.5 0.7 Vi keo 4
-0.7 -0.3 0.3 0.7
f/L
0.2 0.3 0.4 0.5 1000
-0.9 -1.0 -1.1 -1.2 -1.2