Sei sulla pagina 1di 30

ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu

2. TÝnh to¸n Xµ gå 2.2 TÝnh to¸n néi lùc


2.1 T¶i träng t¸c dông lªn Xµ gå m¸i q= ### (kg/m)
B­íc khung: B = 7.50 m C«ng tr×nh xd t¹i: Thanh Hãa qx=q.sina = ### (kg/m)
B­íc Xµ gå: d = 1.2 m Thµnh phè/HuyÖn: Bỉm Sơn qy=q.cosa = ### (kg/m)
B­íc gi»ng Xµ gå: a = 3.0 m Vïng giã: IVB Ta coi xµ gå nh­dÇm liªn tôc, ta cã
T«n sö dông: T«n kÏm §Þa h×nh: A
Gãc dèc m¸i a: 8 (®é) Gi¸ trÞ giã Wo: 155 (kg/m2)
Lo¹i xµ gå: Z200x78x1.8 HÖ sè v­ît t¶i: 1.2
+ T¶i träng giã: Thêi h¹n sö dông: 50
ChiÒu cao ch©n m¸i: H= 9.0 m HÖ sè giã k: #VALUE!
ChiÒu dµi nhÞp: L= 30.0 m Wx, Jx: 40.83 cm3 414.87 cm4
=>Tû sè : H/L= 0.300 Wy, Jy: 42.16 cm3 71.75 cm4
HÖ sè khÝ ®éng m¸i Ce= -0.7 (Tr­êng hîp giã ®Çu håi nhµ)
Xµ gå C Xµ gå Z
=>T¶i träng giã : q1= #VALUE! (kG/m2)
M = (q*L^2)/11 Mx = #VALUE! (kg.cm)
+ C¸c t¶i träng kh¸c: My = #VALUE! (kg.cm)
§¬n vÞ TT tiªu HÖ sè v­ît TT tÝnh to¸n
T¶i träng g
chuÈn t¶i 2.3 KiÓm tra xµ gå
- T«n 9.00 (kg/m2) 10.80 1.1 11.88 -§é bÒn:(R= 2300) -§é vâng:
- Xµ gå 5.23 5.23 1.1 5.75
[]
(kg/m)
MX MY f f 1
- Gi»ng xµ gå 0.27 (kg/m) 0.27 1.1 0.30 σ= + ≤γ . R < =
WX WY L L 200
- TrÇn gi¶ vµ hÖ
20.00
thèng kü thuËt (kg/m2) 24.00 1.2 28.80
- Ho¹t t¶i 30.00 (kg/m2) 36.00 1.3 46.80 s (kg/cm2) fx fy f
- Tæ hîp TT1 (TT+HT) (kg/m) 76.30 93.53 #VALUE! ### #VALUE! ###

C«ng ty cæ phÇn t­vÊn thiÕt kÕ Thiªn Hµ


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu
- Tæ hîp TT2 (TT+Giã) (kg/m) ### #VALUE! §é bÒn §é vâng
=>Chän tæ hîp dïng tÝnh to¸n : #VALUE! #VALUE! #VALUE!

C«ng ty cæ phÇn t­vÊn thiÕt kÕ Thiªn Hµ


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu

g.cm)
g.cm)

1
=
200

C«ng ty cæ phÇn t­vÊn thiÕt kÕ Thiªn Hµ


b¶ng ®Æc tr­ng h×nh häc xµ gå c
träng l­îng m« men qu¸n tÝnh m« men chèng uèn b¸n kÝnh qu¸n tÝnh
T£n xµ gå
P Jx Jy Wx Wy Wy min rx ry
Kg/m 104mm4 104mm4 103mm3 103mm3 103mm3 mm mm
1 2 3 4 5 6 7 8
C80x50x15x1.8 2.68 37.187 10.993 9.297 3.335 6.454 33.0 17.9
C80x50x15x2 2.98 41.087 12.210 10.272 3.719 7.112 32.9 17.9
C80x50x15x2.3 3.43 46.849 14.030 11.712 4.299 8.078 32.7 17.9
C80x50x15x2.5 3.73 50.630 15.240 12.658 4.689 8.708 32.6 17.9
C80x50x15x3 4.47 59.873 18.248 14.968 5.672 10.236 32.4 17.9
C100x50x15x1.8 2.97 61.760 11.842 12.352 3.432 7.641 40.4 17.7
C100x50x15x2 3.30 68.328 13.157 13.666 3.828 8.419 40.3 17.7
C100x50x15x2.3 3.79 78.068 15.127 15.614 4.426 9.560 40.2 17.7
C100x50x15x2.5 4.12 84.484 16.437 16.897 4.828 10.304 40.1 17.7
C100x50x15x3 4.95 100.255 19.699 20.051 5.840 12.107 39.9 17.7
C125x50x18x1.8 3.39 105.687 13.790 16.910 3.904 9.395 49.5 17.9
C125x50x18x2 3.77 117.017 15.310 18.723 4.349 10.345 49.4 17.9
C125x50x18x2.3 4.33 133.852 17.583 21.416 5.021 11.735 49.2 17.8
C125x50x18x2.5 4.71 144.969 19.093 23.195 5.471 12.641 49.2 17.8
C125x50x18x3 5.65 172.381 22.846 27.581 6.604 14.831 48.9 17.8
C150x50x18x1.8 3.89 168.453 16.779 22.460 4.750 11.432 58.3 18.4
C150x50x18x2 4.32 186.571 18.604 24.876 5.284 12.579 58.2 18.4
C150x50x18x2.3 4.97 213.519 21.325 28.469 6.085 14.258 58.1 18.4
C150x50x18x2.5 5.40 231.331 23.127 30.844 6.621 15.348 58.0 18.3
C150x50x18x3 6.48 275.317 27.590 36.709 7.961 17.981 57.8 18.3
C150x65x18x1.8 4.24 194.848 29.768 25.980 6.552 15.215 60.1 23.5
C150x65x18x2 4.71 215.858 33.056 28.781 7.296 16.788 60.0 23.5
C150x65x18x2.3 5.42 247.129 37.977 32.951 8.416 19.107 59.8 23.5
C150x65x18x2.5 5.89 267.813 41.250 35.708 9.167 20.625 59.8 23.5
C150x65x18x3 7.07 318.940 49.400 42.525 11.053 24.327 59.5 23.4
C175x65x20x1.8 4.52 273.044 29.284 31.205 6.154 16.820 68.9 22.5
C175x65x20x2 5.02 302.691 32.544 34.593 6.857 18.557 68.8 22.6
C175x65x20x2.3 5.78 346.893 37.432 39.645 7.918 21.117 68.7 22.6
C175x65x20x2.5 6.28 376.182 40.688 42.992 8.630 22.792 68.6 22.6
C175x65x20x3 7.54 448.769 48.817 51.288 10.423 26.878 68.4 22.6
C200x65x20x1.8 4.95 379.688 32.458 37.969 6.748 19.208 77.6 22.7
C200x65x20x2 5.50 421.012 36.054 42.101 7.514 21.183 77.6 22.7
C200x65x20x2.3 6.32 482.664 41.439 48.266 8.669 24.091 77.4 22.7
C200x65x20x2.5 6.87 523.542 45.023 52.354 9.443 25.993 77.4 22.7
C200x65x20x3 8.24 624.945 53.958 62.495 11.388 30.623 77.1 22.7
C250x65x20x1.8 5.65 643.279 34.476 51.462 6.881 23.140 94.5 21.9
C250x65x20x2 6.28 713.665 38.303 57.093 7.663 25.505 94.5 21.9
C250x65x20x2.3 7.22 818.823 44.037 65.506 8.842 28.981 94.3 21.9
C250x65x20x2.5 7.85 888.646 47.855 71.092 9.631 31.252 94.3 21.9
C250x65x20x3 9.42 1062.200 57.380 84.976 11.617 36.770 94.1 21.9
C300x65x20x1.8 6.36 996.870 36.046 66.458 6.978 27.014 110.9 21.1
C300x65x20x2 7.07 1106.318 40.053 73.755 7.771 29.757 110.9 21.1
C300x65x20x2.3 8.12 1269.983 46.058 84.666 8.967 33.781 110.8 21.1
C300x65x20x2.5 8.83 1378.750 50.059 91.917 9.768 36.406 110.7 21.1
C300x65x20x3 10.60 1649.455 60.044 109.964 11.782 42.773 110.5 21.1
KÍCH THÖÔÙC TROÏNG
LOAÒ HÌNH HOÏC TAÂM
XAØ GOÀ H E F L t x.
mm mm mm mm mm mm
Z150x68x1.8 150 62 68 18 1.8 2.42
Z150x68x2.0 2 2.52
Z150x68x2.3 2.3 2.67
Z150x68x2.5 2.5 2.78
Z150x68x3.0 3 3.03
Z200x68x1.8 200 62 68 20 1.8 2.20
Z200x68x2.0 2 2.30
Z200x68x2.3 2.3 2.46
Z200x68x2.5 2.5 2.56
Z200x68x3.0 3 2.81
Z150x78x1.8 150 72 78 18 1.8 2.51
Z150x78x2.0 2 2.61
Z150x78x2.3 2.3 2.77
Z150x78x2.5 2.5 2.87
Z150x78x3.0 3 3.12
Z200x78x1.8 200 72 78 20 1.8 2.29
Z200x78x2.0 2 2.39
Z200x78x2.3 2.3 2.55
Z200x78x2.5 2.5 2.65
Z200x78x3.0 3 2.90
Z250x78x1.8 250 72 78 20 1.8 2.13
Z250x78x2.0 2 2.23
Z250x78x2.3 2.3 2.38
Z250x78x2.5 2.5 2.48
Z250x78x3.0 3 2.74
Z300x78x1.8 300 72 78 20 1.8 2.00
Z300x78x2.0 2 2.10
Z300x78x2.3 2.3 2.25
Z300x78x2.5 2.5 2.35
Z300x78x3.0 3 2.60
TROÏNG DIEÄN TROÏNG MOÂ MEN QUAÙN MOÂMEN BAÙN KÍNH QUAÙN
TAÂM TÍCH LÖÔÏNG TÍNH CHOÁNG UOÁN TÍNH
y. S P Jx Jy Wx Wx min Wy Wy min Rx
mm mm2 Kg/m 104mm4 104mm4 103mm3 103mm3 103mm3 103mm3 mm
73.5 540 4.24 194.729 48.702 25.461 26.487 7.426 7.778 60.1
73.5 600 4.71 215.727 54.150 28.207 29.343 8.270 8.661 60.0
73.5 690 5.42 246.979 62.329 32.295 33.592 9.541 9.993 59.8
73.5 750 5.89 267.649 67.786 34.998 36.402 10.393 10.885 59.7
73.5 900 7.07 318.746 81.434 41.682 43.349 12.534 13.128 59.5
98.3 630 4.95 379.507 48.723 37.317 38.607 7.405 7.808 77.6
98.3 700 5.50 420.810 54.173 41.379 42.808 8.246 8.695 77.5
98.3 805 6.32 482.433 62.357 47.439 49.075 9.514 10.032 77.4
98.3 875 6.87 523.291 67.817 51.458 53.230 10.363 10.928 77.3
98.3 1050 8.24 624.646 81.475 61.427 63.537 12.498 13.181 77.1
73.6 576 4.52 214.504 71.723 28.080 29.140 9.501 9.864 61.0
73.6 640 5.02 237.641 79.764 31.110 32.283 10.580 10.985 60.9
73.6 736 5.78 272.078 91.844 35.619 36.959 12.208 12.674 60.8
73.6 800 6.28 294.857 99.908 38.603 40.053 13.298 13.806 60.7
73.6 960 7.54 351.176 120.102 45.979 47.700 16.040 16.653 60.5
98.4 666 5.23 414.872 71.746 40.831 42.165 9.477 9.897 78.9
98.4 740 5.81 460.026 79.790 45.276 46.753 10.553 11.021 78.8
98.4 851 6.68 527.395 91.875 51.907 53.599 12.176 12.717 78.7
98.4 925 7.26 572.065 99.943 56.305 58.137 13.264 13.852 78.6
98.4 1110 8.71 682.880 120.147 67.214 69.396 15.999 16.710 78.4
123.2 756 5.93 698.485 71.764 55.097 56.683 9.458 9.922 96.1
123.2 840 6.59 774.907 79.810 61.126 62.884 10.533 11.050 96.0
123.2 966 7.58 889.081 91.899 70.134 72.148 12.153 12.750 95.9
123.2 1050 8.24 964.891 99.971 76.115 78.299 13.238 13.888 95.9
123.2 1260 9.89 1153.326 120.184 90.982 93.587 15.968 16.754 95.7
148.1 846 6.64 1076.595 71.778 70.874 72.695 9.444 9.942 112.8
148.1 940 7.38 1194.784 79.827 78.655 80.675 10.517 11.072 112.7
148.1 1081 8.49 1371.513 91.920 90.290 92.607 12.135 12.776 112.6
148.1 1175 9.22 1488.962 99.994 98.023 100.537 13.218 13.917 112.6
148.1 1410 11.07 1781.267 120.216 117.269 120.271 15.945 16.789 112.4
BAÙN KÍNH QUAÙN
TÍNH
Ry
mm
30.0
30.0
30.1
30.1
30.1
27.8
27.8
27.8
27.8
27.9
35.3
35.3
35.3
35.3
35.4
32.8
32.8
32.9
32.9
32.9
30.8
30.8
30.8
30.9
30.9
29.1
29.1
29.2
29.2
29.2
3.Tải trọng tác dung lên vì kèo
a. Kích thước hình học

Hd
Hc
L

Nhịp kèo L = 30.0 m Góc kèo a = 8 (độ)


Chiều cao cột Hc = 9.0 m Bước xà gồ d = 1.2 m
Chiều cao kèo Hd= 1.57 m Bước khung B = 7.50 m

b. Tĩnh, hoạt tải


G(P )

Hd
Hc

L
Tĩnh tải mái
Trọng lượng bản thân kèo khai báo trong chương trình Sap
Trọng lượng tôn, trần giả và hệ thống kỹ thuật, giằng xà gồ, truyền lên xà gồ.
Tải trọng từ xà gồ, và giằng kèo truyền lên vì kèo.
TT tính
TT tiêu Số lượng
Đơn toán- p/b
Tải trọng chuẩn trên Hs vượt tải n
vị trên kèo
(Kg/m) 1/2 kèo
(Kg/m)
- Tôn 9.00 (kg/m2) 1.10 74.25
- Xà gồ 5.23 (kg/m) 13.5 1.10 38.44
- Giằng xà gồ 0.27 (kg/m) 1.10 30.23
- Trần giả và hệ thống kỹ
1.20 180.00
thuật 20.00 (kg/m2)
- Tải trọng phân bố
322.92
trên 1/2 kèo
- Đối với kèo hồi 161.46

Tĩnh tải cửa trời


Trọng lượng cửa trời giả thiết 50kG/m 2, quy về tải tập trung tại vị trí chân cửa trời
- Bước khung: 7.5
=> Trọng lượng cửa trời: 375.0
=> Quy về lực 2 lực tập trung: 188
Hoạt tải
Tải trọng g Đơn vị TT tiêu chuẩn Hệ số vượt tải TT tính toán
- Hoạt tải 30.00 (kg/m2) 30 1.3 39
- Hoạt tải p/ trên kèo P (kg/m) 225 1.3 292.5
- Đối với kèo hồi 146.25
c. Gió
Vùng gió: IVB
Địa hình: A
Thời gian sử dụng giả định: 50
Hệ số vượt tải = 1.2
Hệ số điều chỉnh tải trọng gió = 1
Hệ số an toàn n = 1.2
W1 W2

Wd Wh

L
Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực phân bố tác dụng lên kèo W 1, W2
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực phân bố trên cột W d, Wh
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị Hc/L = 0.30
Tải trọng k Ce Giá trị lực
Công thức
(Kg)
Wđ #VALUE! 0.80 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Wđ 0.80 0.80 892.80 = n*Wo*k*Ce*B
Wh #VALUE! -0.50 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W1 #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2 #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B

d. Cầu trục
d.1- Trọng lượng dầm cầu trục.
* Tính theo công thức kinh nghiệm:
- Ldct- Nhịp dầm cầu trục, lấy bằng bước cột = 7.50 m
- αdct- Hệ số trọng lượng bản thân, lấy 20-35 = 35
- e- Độ lệch tâm giữa điểm đặt lực và trục cột = 0.50 m
=> Trọng lượng cầu trục, Gdct = αdct . L2dct= 1.97 T
=> Trọng lượng cầu trục gây mô men với trục cột, Mdct = Gdct . e= 0.49 T.m

d.2- Hoạt tải cầu trục

Cầu trục sức nâng Q 30.0 T


Nhịp cầu trục 15.0 m
Bước cột 7.50 m
Theo bảng tra có Pmax 18.9 T
Trọng lượng xe con Gxe 2.7 T
Số bánh xe một bên cầu trục no 2
Áp lực nhỏ nhất Pmin -1.6 T hoặc theo tra bảng Pmin 3.9 T
Dmax = n.nc.Pmax.∑yi 47.324
Dmin = n.nc.Pmin.∑yi 9.815
n: Hệ số độ tin cậy =1,1
nc: Hệ số tổ hợp, đối với 2 cầu trục chế độ làm việc nhẹ và trung bình thì lấy bằng 0,85
Tính ∑yi
- Khoảng cách 2 bánh xe R= 3.6
- Khoảng cách từ giữa 2 dầm cầu trục đến mép ngoài
Lk= 2.265
- Vẽ đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa của dầm cầu trục ta có:
y1= 0.486
y2= 1
y3= 0.853
y4= 0.339
Tính T=n.nc.T1c.∑yi 2.047
T1c = [0.05.(Q+Gxecon)]/ no 0.818
m
kG
kG

TT tính toán
3.Tải trọng tác dung lên vì kèo
a. Kích thước hình học

Nhịp kèo L = 30.0 m Góc kèo a = 8 (độ)


Chiều cao cột H = 9.0 m Bước xà gồ d = 1.2 m
Chiều cao kèo Hk= 2.0 m Bước khung B = 7.50 m

b. Tĩnh, hoạt tải

Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân kèo khai báo trong chương trình Etabs
Trọng lượng tôn, trần giả và hệ thống kỹ thuật, giằng xà gồ, truyền lên xà gồ.
Tải trọng từ xà gồ, và giằng kèo truyền lên vì kèo.
TT tiêu chuẩn Số lượng xg
Hệ số
Tải trọng g trên
vượt tải
(Kg/m) 1/2 kèo
- Tôn 9.00 (kg/m2) 10.80 1.10
- Xà gồ 5.23 (kg/m) 5.23 11 1.10
- Giằng xà gồ 0.27 (kg/m) 0.27 1.10
- Trần giả và hệ
thống kỹ thuật 20.00 (kg/m2) 24.00 1.20

- Tải trọng phân bố đều trên kèo


giữa
- Tải trọng phân bố đều trên kèo
đầu hồi

Hoạt tải

Tải trọng g Đơn vị TT tiêu chuẩn Hệ số vượt tải TT tính toán


pb trên kèo
- Hoạt tải 30.00 (kg/m2) 30 1.3 39.00
- HT trên kèo giữa (kg) 295.37
- HT trên kèo đầu hồi (kg) 147.69
c. Gió
Vùng gió: IVB
Địa hình: A
Thời gian sử dụng giả định của công trình: 50
Hệ số vượt tải = 1.2
Hệ số điều chỉnh tải trọng gió = 1
Hệ số an toàn n = 1.2

Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực phân bố trên kèo
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực phân bố trên cột
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị Hc/L = 0.30
Giá trị lực Giá trị lực Công thức
Tải trọng k Ce khung giữa khung đầu hồi
(Kg) (Kg)
Wđ ### 0.80 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Wh ### -0.40 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W1 ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2 ### -0.50 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W3 ### -0.40 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W4 ### -0.40 #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Không giằng
###
###
###
###
###
###
###
IA
IIA
IIB
IIIA
IIIB
IVB
VB
###
###
###
###
###
###

TT tính
toán
(Kg/m)
89.98
31.32
2.26
218.12

341.68

170.84
Công thức

n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
n*Wo*k*Ce*B
3.Tải trọng tác dung lên vì kèo
a. Kích thước hình học

Nhịp kèo L = 16.0 m Góc kèo a = 10 (độ)


Chiều cao cột Hc = 15.0 m Bước xà gồ d = 1.2 m
Chiều cao kèo Hd= 2.0 m Bước khung B = 6.00 m

g1
b. Tĩnh, hoạt tải g2
g2
g2
g2
g2
g1

p1
p2
p2
p2
p2
p2
p1

Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân kèo khai báo trong chương trình Etabs
Trọng lượng tôn, trần giả và hệ thống kỹ thuật, giằng xà gồ, truyền lên xà gồ.
Tải trọng từ xà gồ, và giằng kèo truyền lên vì kèo.
TT tiêu chuẩn TT tính
Tải trọng g Hệ số vượt tải
(Kg/m) toán
- Tôn 5.00 (kg/m2) 6.00 1.10 (Kg/m)
6.60
- Xà gồ 4.71 (kg/m) 4.71 1.10 5.18
- Giằng xà gồ 0.23 (kg/m) 0.23 1.10 0.25
- Trần giả và hệ
thống kỹ thuật 12.00 1.20 14.40
10.00 (kg/m2)
- Tải trọng tác
22.94 26.43
dung lên XG

TT tiêu chuẩn TT tính


Tải trọng g Hệ số vượt tải
toán
- TT từ XG (kg/m) 26.43
- TT giằng kèo 10.00 (kg/m2) 10.00 1.20 12.00
- Tĩnh tải G1 (kg) 122.49
- Tĩnh tải G2 (kg) 244.98
Hoạt tải
Tải trọng g Đơn vị TT tiêu chuẩn Hệ số vượt tải TT tính toán
- Hoạt tải 30.00 (kg/m ) 2
30 1.3 39
- Hoạt tải P1 (kg) 108 1.3 140.4
- Hoạt tải P2 (kg) 216 1.3 280.8
c. Gió
Vùng gió: IVB
Địa hình: C 3
Thời gian sử dụng giả định của công trình: 50 năm
Hệ số vượt tải = 1.2
Hệ số điều chỉnh tải trọng gió = 1
Hệ số an toàn n = 1.2

W3
W1 W4
W2 W4
W2 W4
W2 W4
W2 W4
W2 W3
W1

Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực tập trung tại nút dàn W 1,2,3,4
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực tập trung tại đỉnh cột W hd, Whh
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị Hc/L = 0.94
Gió tác động từ trái sang phải
Tải trọng k Ce Giá trị lực
Công thức
(Kg)
WHđ ### 0.80 #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*Hc*B
WHh ### -0.50 #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*(Hc+Hd)*B
W1 ### #VALUE! #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*d*B
W2 ### #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*d*B

Gió tác động từ phải sang trái


Tải trọng k Ce Giá trị lực
Công thức
(Kg)
WHđ ### 0.80 #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*(Hc+Hd)*B
WHh ### -0.50 #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*Hc*B
W3 ### -0.50 #VALUE! = 0.5*n*Wo*k*Ce*d*B
W4 ### -0.50 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*d*B
W3
W4
Không giằn Tôn kẽm
1 Tôn phibrôximăng
2
3
4
5
40
0
IA 65 A
IIA 83 B
IIB 95 C
IIIA 110
IIIB 125
IVB 155
VB 185
5
10
20
30
40
50
3.Tải trọng tác dung lên vì kèo
a. Kích thước hình học

Nhịp kèo L = 13.5 m Góc kèo a = 8 (độ)


Chiều cao cột H = 2.4 m Bước xà gồ d = 1.2 m
Chiều cao kèo f= 0.9 m Bước khung B = 7.50 m

b. Tĩnh, hoạt tải

Tĩnh tải mái


Trọng lượng bản thân kèo khai báo trong chương trình Sap
Trọng lượng tôn, trần giả và hệ thống kỹ thuật, giằng xà gồ, truyền lên xà gồ.
Tải trọng từ xà gồ, và giằng kèo truyền lên vì kèo.
TT tính
TT tiêu Số lượng
Đơn toán- p/b
Tải trọng chuẩn trên Hs vượt tải n
vị trên kèo
(Kg/m) 1 kèo
(Kg/m)
- Tôn 9.00 (kg/m2) 1.10 74.25
- Xà gồ 5.23 (kg/m) 11 1.10 69.60
- Giằng xà gồ 0.27 (kg/m) 1.10 24.63
- Trần giả và hệ thống kỹ
1.20 180.00
thuật 20.00 (kg/m2)
- Tải trọng phân bố
348.49
trên 1md kèo
Tĩnh tải cửa trời
Trọng lượng cửa trời giả thiết 50kG/m 2, quy về tải tập trung tại vị trí chân cửa trời
- Bước khung: 7.5 m
=> Trọng lượng cửa trời: 375.0 kG
=> Quy về lực 2 lực tập trung: 188 kG
Hoạt tải
Tải trọng g Đơn vị TT tiêu chuẩnHệ số vượt tải TT tính toán
- Hoạt tải 30.00 (kg/m2) 30 1.3 39
- Hoạt tải p/ trên kèo P (kg/m) 225 1.3 292.5

c. Gió
Vùng gió: IVB
Địa hình: A
Thời gian sử dụng giả định: 50
Hệ số vượt tải = 1.2
Hệ số điều chỉnh tải trọng gió = 1
Hệ số an toàn n = 1.2

Tải trọng gió tác dụng lên mái quy thành lực phân bố tác dụng lên kèo W 1, W2
Tải trọng gió tác dụng lên cột quy thành lực phân bố trên cột W d, Wh
Trong đó:
* Wo là giá trị tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh
Wo = 155 (Kg/m2)
Giá trị h/L = 0.18 Giá trị f/L = 0.07
Tải trọng k Ce Giá trị lực
Công thức
(Kg)
Wđ #VALUE! 0.80 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
Wh #VALUE! -0.60 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W1-Ce1 #VALUE! #VALUE! #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2-Ce2 #VALUE! -0.80 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B
W2-Ce #VALUE! -0.40 #VALUE! = n*Wo*k*Ce*B

d. Cầu trục
d.1- Trọng lượng dầm cầu trục.
* Tính theo công thức kinh nghiệm:
- Ldct- Nhịp dầm cầu trục, lấy bằng bước cột = 7.50 m
- αdct- Hệ số trọng lượng bản thân, lấy 20-35 = 35
- e- Độ lệch tâm giữa điểm đặt lực và trục cột = 0.50 m
=> Trọng lượng cầu trục, Gdct = αdct . L2dct= 1.97 T
=> Trọng lượng cầu trục gây mô men với trục cột, Mdct = Gdct . e= 0.49 T.m

d.2- Hoạt tải cầu trục

Cầu trục sức nâng Q 16.0 T


Nhịp cầu trục 20.0 m
Bước cột 7.5 m
Theo bảng tra có Pmax 6.8 T
Trọng lượng xe con Gxe 0.9 T
Số bánh xe một bên cầu trục no 2
Áp lực nhỏ nhất Pmin 2.7 T hoặc theo tra bảng Pmin 2.0 T
B¶ng 2-6. HÖ sè K a h/L
Z A Ce1 0
1 0 0.0
0 1 20 0.2
3 1.00 40 0.4
5 1.07 60 0.8
10 1.18
15 1.24 a h/L
20 1.29 Ce2 0
30 1.37 0 -0.4
40 1.43 60 -0.4
50 1.47
60 1.51
80 1.57
100 1.62 a
150 1.72
200 1.79 0
250 1.84 15
300 1.84 30
350 1.84 60
400 1.84 90
400 1.84

Z B
2
0 0.8 h1/l f/L
3 0.80 Ce1 0
5 0.88 0.0 0.1
10 1.00 0.2 -0.2
15 1.08 1.0 -0.8
20 1.13
30 1.22
40 1.28 f/L
50 1.34 0
60 1.38 Ce2 -0.8
80 1.45
100 1.51
150 1.63
200 1.71
250 1.78
300 1.84
350 1.84
400 1.84
400 1.84

Z C
3
0 0.47
3 0.47
5 0.54
10 0.66
15 0.74
20 0.80
30 0.89
40 0.97
50 1.03
60 1.08
80 1.18
100 1.25
150 1.40
200 1.52
250 1.62
300 1.70
350 1.78
400 1.84
400 1.84
h/L
0.5 1 2 100
-0.6 -0.7 -0.8 -0.8
-0.4 -0.7 -0.8 -0.8 Vi keo 1,2
0.3 -0.2 -0.4 -0.4
0.8 0.8 0.8 0.8

h/L
0.5 1 2 100
-0.4 -0.5 -0.8 -0.8
-0.4 -0.5 -0.8 -0.8

Vikeo 3
Ce1
1
0.2
0.2
0
0.8
0.8

f/L
0.2 0.3 0.4 0.5
0.2 0.4 0.6 0.7
-0.1 0.2 0.5 0.7 Vi keo 4
-0.7 -0.3 0.3 0.7

f/L
0.2 0.3 0.4 0.5 1000
-0.9 -1.0 -1.1 -1.2 -1.2

Potrebbero piacerti anche