Sei sulla pagina 1di 2

XỬ TRÍ TRẺ BỆNH TỪ 2 THÁNG ĐẾN 5 TUỔI

0
Tên trẻ.........................................................................Tuổi ................Địa chỉ.....................................Cân nặng ..........Kg Nhiệt độ............ C
Lý do đến khám …………………….……………………………………………..Khám lần đầu............Khám lại..........Ngày khám……………….
ĐÁNH GIÁ (Khoanh tròn các dấu hiệu có mặt) PHÂN LOẠI
TÌM CÁC DẤU HIỆU NGUY HIỂM TOÀN THÂN
Dấu hiệu nguy hiểm
KHÔNG UỐNG ĐƯỢC HOẶC BỎ BÚ LI BÌ HOẶC KHÓ ĐÁNH THỨC toàn thân
NÔN TẤT CẢ MỌI THỨ HIỆN TẠI ĐANG CO GIẬT Có___Không___
CO GIẬT Ở NHÀ
TRẺ CÓ HO HOẶC KHÓ THỞ KHÔNG? Có ___ Không ___
 Trong bao lâu? _____ngày 
Đếm nhịp thở trong một phút.

_____ nhịp trong một phút. Có thở nhanh không?

Tìm dấu hiệu rút lõm lồng ngực

Tìm, nghe tiếng thở rít

Tìm, nghe tiếng thở khò khè
TRẺ CÓ BỊ TIÊU CHẢY KHÔNG? Có ___ Không ___
 Trong bao lâu? ____ngày  Quan sát tình trạng chung của trẻ để phát hiện:
 Có máu trong phân không? o Li bì hoặc khó đánh thức?
o Vật vã kích thích?
 Tìm dấu hiệu mắt trũng.
 Đưa nước cho trẻ xem trẻ có:
o Không uống được hoặc uống kém?
o Uống háo hức, khát?
 Nếp véo da bụng:
o Mất rất chậm?
o Mất chậm?
TRẺ CÓ BỊ SỐT KHÔNG (Sốt từ mấy hôm trước hoặc đang có nhiệt độ ≥ 37,50 C hoặc sờ thấy nóng) Có ___ Không ___
Xác định nguy cơ sốt rét: Có____ Không____
Kết quả xét nghiệm KSTSR: Âm tính…....Dương tính với ……..….Chưa có ………Không lấy…………
 Sốt trong bao lâu? ____ngày  Tìm và khám cổ cứng
 Nếu trên 7 ngày, có phải ngày nào cũng sốt không?  Tìm dấu hiệu chảy mũi
 Trẻ có mắc sởi trong vòng 3 tháng qua không?  Tìm nguyên nhân gây sốt khác
 Tìm các dấu hiệu của sởi: Có ban toàn thân và
Một trong các dấu hiệu: Ho, chảy mũi, mắt đỏ.
Nếu trẻ đang mắc sởi hoặc đã mắc sởi trong vòng 3 tháng qua:
 Tìm dấu hiệu chảy mủ mắt.
 Tìm dấu hiệu mờ giác mạc.
 Tìm những vết loét ở miệng. Nếu có, vết loét có sâu hoặc
rộng không?
Kiểm tra khả năng sốt xuất huyết:
 Trẻ có sốt cao liên tục dưới 7 ngày không?  Trẻ có li bì hoặc vật vã không?
 Trẻ có chảy máu mũi không ?  Khám dấu hiệu nhớp lạnh chân tay.
 Trẻ có chảy máu lợi không?  Bắt mạch: Mạch nhanh và yếu?
 Trẻ có nôn ra máu không?  Tìm các chấm, nốt hoặc mảng xuất huyết dưới da.
 Trẻ có đi ngoài phân đen không?  Tìm dấu hiệu chảy máu mũi hoặc chảy máu lợi.
TRẺ CÓ VẤN ĐỀ Ở TAI KHÔNG? Có ___ Không ___
 Có đau tai không?  Tìm dấu hiệu chảy mủ tai
 Có chảy nước tai không? Nếu có, số ngày____ngày  Khám sưng đau sau tai.
KIỂM TRA BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
Nếu có dấu hiệu bệnh tay chân miệng, KHÁM:
 Phỏng nước lòng bàn tay, chân, gối, mông HOẶC  Sốt cao liên tục
 Loét miệng: vết loét hoặc phỏng nước ở niêm mạc  Rung giật cơ
miệng lưỡi.  Ngủ gà, bứt rứt, đi loạng choạng, run chi, mắt nhìn ngước
 Run giật nhãn cầu,yếu chi, liệt chi, đi loạng choạng
 Co giật, hôn mê
 Mạch nhanh, yếu, da nổi vân tím, vã mồ hôi, tay chân lạnh
 Khó thở, thở nhanh
KIỂM TRA SUY DINH DƯỠNG VÀ THIẾU MÁU
 Tìm dấu hiệu phù cả hai bàn chân.  Nếu trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên, MUAC______mm
 Xác định chỉ số cân nặng/chiều cao:
< -3SD? Từ -3 - -2 SD? ≥ -2 SD?  Tìm dấu hiệu bàn tay nhợt: Rất nhợt? Nhợt?
Nếu trẻ có cân năng/chiều cao < - 3 SD hoặc MUAC < 115 mm
 Trẻ có bất kỳ dấu hiệu bệnh nặng không?  Nếu trẻ ≥ 6 tháng, có khả năng sử dụng RUTF?
Có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân? Không có khả năng? Có khả năng?
Có phân loại bệnh nặng?  Nếu trẻ dưới 6 tháng, có vấn đề về bú mẹ không?
KIỂM TRA TÌNH TRẠNG TIÊM CHỦNG CỦA TRẺ (Khoanh tròn những liều vacxin cần tiêm chủng hôm nay phù hợp với tuổi của trẻ) Trở lại tiêm
BCG bOPV lần 1 bOPV lần 2 bOPV lần 3 DPT mũi 4 Viêm não mũi 1 chủng tiếp theo
Sởi
IPV Viêm não mũi 2 vào ngày:
VGB mũi 0 DPT-VGB-Hib mũi 1 DPT-VGB-Hib mũi 2 DPT-VGB-Hib mũi 3 mũi 1 Sởi - Rubella Viêm não mũi 3 _______________
ĐÁNH GIÁ CHẾ ĐỘ NUÔI DƯỠNG nếu trẻ SUY DINH DƯỠNG CẤP TÍNH hoặc THIẾU MÁU hoặc dưới 2 tuổi và không có chỉ Các vấn đề nuôi
định chuyển gấp đi bệnh viện dưỡng chưa
 Bình thường trẻ có được bú mẹ không? Có ___ Không ___ hợp lý
Nếu có, mấy vào ban ngày?.......................lần. Mấy lần vào ban đêm…………….. lần
 Bình thường trẻ có ăn thức ăn hay uống nước gì khác không? Có ___ Không ___
Nếu có, là thức ăn hoặc nước uống gì?..............................Mấy lần một ngày?..........lần. Trẻ ăn bằng gì?..........
 Nếu suy dinh dưỡng cấp tính: Số lượng cho trẻ?..............Trẻ có suất ăn riêng không?....................................
Ai cho trẻ ăn và cho ăn như thế nào?...................................................................................................................
 Trong lần bị bệnh này, chế độ ăn của trẻ có thay đổi không? Có ___ Không ___
Nếu có thì thay đổi như thế nào?
ĐÁNH GIÁ VẤN ĐỀ KHÁC
ĐIỀU TRỊ
Nhớ chuyển đi bệnh viện những trẻ có bất cứ dấu hiệu nguy hiểm toàn thân nào
hoặc có những phân loại bệnh nặng khác
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
Đưa trẻ đến khám lại: ________________________________________
Khi nào đưa trẻ đến khám ngay:________________________________
__________________________________________________
Người khám __________________________________________________
Tiêm chủng nếu cần hoặc hẹn đến tiêm chủng vào ngày:______________
Lời khuyên về nuôi dưỡng:__________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
.............................................
_________________________________________________
_________________________________________________
_____________________________________________

Potrebbero piacerti anche