Sei sulla pagina 1di 48

GIỄOăD CăVÀ ĐÀOăT Oăă

EDUCATION AND TRAINING


Bi u Trang
Table Page

244 S ătr ngăh c,ăl păh căvƠăphòngăh căm mănon 597


Number of schools, classes and classrooms of preschool education
245 S ătr ngăm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính 599
Number of schools of preschool education by district
246 S ăl păm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính 601
Number of classes of preschool education by district
247 S ăgiáoăviênăvƠăh căsinhăm mănon 603
Number of teachers and pupils of preschool education
248 S ăgiáoăviênăm mănonăphơnătheoăđ n v ăhƠnhăchính 604
Number of teachers of preschool education by district
249 S ăh căsinhăm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính 606
Number of pupils of preschool education by district
250 S ătr ngăh căph ăthông 608
Number of schools of general education
251 S ăl p h căph ăthông 610
Number of classes of general education
252 S ătr ngăph ăthôngănĕmăh că2018ăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính 611
Number of schools of general education in school year 2018 by district
253 S ăl păh căph ăthôngănĕmăh că2018ăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính 613
Number of classes of general education in school year 2018 by district
254 S ăgiáoăviênăph ăthôngă 615
Number of teachers of general education
255 S ăh căsinhăph ăthôngă 616
Number of pupils of general education
256 S ăn ăgiáoăviênăvƠăn ăh căsinhătrongăcácătr ngăph ăthôngă 617
Number of female teachers and schoolgirls of general schools
257 S ăgiáoăviênăph ăthôngănĕmăh că2018ăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính 618
Number of teachers of general education in school year 2018 by district
258 S ăh căsinhăph ăthôngănĕmăh că2018ăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính 620
Number of pupils of general education in school year 2018 by district

585
Bi u Trang
Table Page

259 S ăh căsinhăph ăthôngăbìnhăquơnăm tăgiáoăviênăvƠăs ăh căsinhăph ăthông 622


bìnhăquơnă1ăl păh căphơnătheoălo iăhìnhăvƠăphơnătheoăc păh c
Average number of pupils per teacher and average number of pupils
per class by types of ownership and by grade
260 T ăl ăh căsinhăđiăh căph ăthôngăphơnătheoăc păh că 623
vƠăphơnătheoăgi iătính
Enrolment rate of general education by grade and by sex
261 H căsinhăt tănghi păcácăc păh căph ăthông 624
Graduates of grade schools
262 S ăh căsinhăb ăh cănĕmă2018ăphơnătheoăc păh c 625
Number pupils drop-out 2018 by grade and sex
263 S ăh căsinhătheoăh căl păb ătúcăvĕnăhoá 626
Number of people getting continuation
264 S ăc ăs ,ăs ăgiáoăviênăvƠăsinhăviênăcácăc ăs ăd yăngh 627
Number of colleges, teachers and students of vocational school
265 S ătr ng,ăs ăgiáoăviênăvƠăs ăh căsinhătrungăc păchuyênănghi p 628
Number of schools, teachers and students of professional secondary
education
266 S ătr ngăvƠăs ăgiáoăviênăcaoăđẳngă 629
Number of colleges and number of teachers in colleges
267 S ăsinhăviênăcaoăđẳng 630
Number of students in colleges
268 S ătr ngăvƠăs ăgi ngăviênăđ iăh că 631
Number of universities and number of teachers in universities
269 S ăsinhăviênăđ iăh c 632
Number of students in universities

586
GI IăTHệCHăN IăDUNG,ăPH NGăPHỄPăTệNHă
CH ăTIểUăTH NGăKểăGIỄOăD CăVẨăĐẨOăT O

Tr ngăm uăgiáoălà cơ sở giáo d c mầm non, nhận trẻ em từ 3 đến 6 tủi.


Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo.
Tr ngăti uăhọc là cơ sở giáo d c ph̉ thông từ lớp 1 đến lớp 5.
Tr ngătrungăhọcăc ăs là cơ sở giáo d c ph̉ thông từ lớp 6 đến lớp 9.
Tr ngătrungăhọcăph ăthông là cơ sở giáo d c ph̉ thông từ lớp 10 đến
lớp 12.
Tr ngăph ăthôngăcóănhi uăc p, bao gồm: (1) Trường phổ thông cơ sở
là trường ghép giữa trường tiểu học và trung học cơ sở; (2) Trường trung học
là trường ghép giữa trường trung học cơ sở và trung học ph̉ thông.
L p học ph thông là m t t̉ chức của trường học ph̉ thông gồm các học
sinh cùng học m t chương trình giáo d c hoặc nhiều chương trình giáo d c, do
m t giáo viên giảng dạy hoặc do nhiều giáo viên giảng dạy nhưng có sự quản lý
trực tiếp của m t giáo viên chủ nhiệm. Lớp học ph̉ thông bao gồm các lớp của
cấp tiểu học, các lớp của cấp trung học cơ sở và các lớp của cấp trung học
ph̉ thông.
Giáo viên ph thông là người có trình đ , kiến thức theo quy định, làm
công tác giảng dạy, giáo d c trong các trường ph̉ thông, theo từng bậc học
phù h p. Giáo viên ph̉ thông chia theo cấp học có giáo viên tiểu học, giáo
viên trung học cơ sở và giáo viên trung học ph̉ thông:
Họcăsinhăph ăthông là những người đang theo học các lớp từ lớp 1 đến
lớp 12 thu c các trường ph̉ thông.
- Học sinh tiểu học là học sinh từ lớp 1 đến lớp 5.
- Học sinh trung học cơ sở là học sinh từ lớp 6 đến lớp 9.
- Học sinh trung học ph̉ thông là học sinh từ lớp 10 đến lớp 12.

587
T̉ăl ăhọcăsinhăđiăhọcăph ăthông là tỷ lệ phần trăm giữa s học sinh đang
học ph̉ thông năm học t so với t̉ng dân s ở đ tủi đi học ph̉ thông năm học t.
- Dân s trong đ tủi học tiểu học là từ 6 đến 10 tủi;
- Dân s trong đ tủi học trung học cơ sở là từ 11 đến 14 tủi;
- Dân s trong đ tủi học trung học ph̉ thông là từ 15 đến 17 tủi.
Tr ng trung c p là những cơ sở đào tạo nằm trong hệ th ng giáo d c
qu c dân đào tạo người lao đ ng có kiến thức, kỹ năng thực hành cơ bản của
m t nghề, có khả năng làm việc đ c lập và có tính sáng tạo, ứng d ng công
nghệ vào công việc.
Giáo viên trung c p là những người trực tiếp giảng dạy, các t̉ trưởng,
t̉ phó b môn, các chủ nhiệm, phó chủ nhiệm khoa, những người thường
xuyên hướng dẫn thực hành trong các trường trung cấp; bao gồm giáo viên cơ
hữu (biên chế, h p đồng dài hạn từ 1 năm trở lên) và những người trong thời
gian tập sự nhưng có thời gian giảng dạy trên 50% thời gian làm việc.
Học sinh trung c p là những người có tên trong danh sách, đang theo
học tại các trường trung cấp.
Tr ngăcaoăđẳng là những cơ sở thu c hệ th ng giáo d c qu c dân đào tạo
trình đ cao đẳng, giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành
cơ bản để giải quyết những vấn đề thông thường thu c chuyên ngành đư c
đào tạo.
Gi ngăviênăcaoăđẳng là những người trực tiếp giảng dạy, các t̉ trưởng,
t̉ phó b môn, các chủ nhiệm khoa, phó chủ nhiệm khoa tại các trường cao
đẳng, có bằng đại học trở lên và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp v sư phạm, bao
gồm giảng viên cơ hữu (biên chế và h p đồng dài hạn từ 1 năm trở lên) và
những người đang trong thời kỳ tập sự và có thời gian giảng dạy trên 50% thời
gian làm việc.
Sinhă viênă caoă đẳng là những người có tên trong danh sách, đang theo
học tại các trường cao đẳng (hoặc các trường đại học có đào tạo trình đ cao

588
đẳng), đư c đào tạo trình đ cao đẳng từ hai đến ba năm học tùy theo ngành
nghề đào tạo đ i với người có bằng t t nghiệp trung học ph̉ thông hoặc bằng
t t nghiệp trung cấp; từ m t năm rưỡi đến hai năm học đ i với người có bằng
t t nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
Tr ngăđ iăhọc là cơ sở giáo d c đào tạo của bậc đại học. Trường đào
tạo trình đ đại học b n đến sáu năm học tùy theo ngành nghề đào tạo đ i với
người có bằng t t nghiệp trung học ph̉ thông hoặc bằng t t nghiệp trung cấp;
từ hai năm rưỡi đến b n năm học đ i với người có bằng t t nghiệp trung cấp
cùng chuyên ngành; từ m t năm rưỡi đến hai năm học đ i với người có bằng
t t nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
Gi ngăviênăđ i học là những người trực tiếp giảng dạy, các t̉ trưởng, t̉
phó b môn, các chủ nhiệm khoa, phó chủ nhiệm khoa tại các trường cao đẳng,
có bằng đại học trở lên và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp v sư phạm, bao gồm
giảng viên cơ hữu (biên chế, h p đồng dài hạn từ 1 năm trở lên) và những
người đang trong thời kỳ tập sự và có thời gian giảng dạy trên 50% thời gian
làm việc. Những người có chức v quản lý như: Hiệu trưởng, hiệu phó, các
trưởng, phó phòng, các cán b làm việc ở các phòng ban như phòng giáo v ,
kế hoạch tài v , các phòng ban liên quan khác, dù có tham gia giảng dạy đều
không tính là giáo viên giảng dạy.
Sinhăviênăđ i học là những người có tên trong danh sách, đang theo học
tại trường đại học, đư c đào tạo trình đ đại học từ b n đến sáu năm học tùy
theo ngành nghề đào tạo đ i với người có bằng t t nghiệp trung học ph̉ thông
hoặc bằng t t nghiệp trung cấp; từ hai năm rưỡi đến b n năm học đ i với
người có bằng t t nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ m t năm rưỡi đến
hai năm học đ i với người có bằng t t nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
Tr ng công l p là trường do Nhà nước thành lập, đầu tư xây dựng cơ
sở vật chất, bảo đảm kinh phí cho các nhiệm v chi thường xuyên.
Tr ng ngoài công l p bao gồm trường dân lập và trường tư th c; trong
đó trường dân lập do c ng đồng dân cư ở cơ sở thành lập, đầu tư xây dựng cơ

589
sở vật chất và bảo đảm kinh phí hoạt đ ng; trường tư th c do các t̉ chức xã
h i, t̉ chức xã h i - nghề nghiệp, t̉ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập, đầu
tư xây dựng cơ sở vật chất và bảo đảm kinh phí hoạt đ ng bằng v n ngoài
ngân sách nhà nước.

590
EXPLANATION OF TERMINOLOGY,
CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL
INDICATORS ON EDUCATION AND TRAINING

Kindergarten school is a pre-school educational institute, enrolling


children from 3 to 6 years old. Kindergarten school includes kindergarten classes.
Primary school is a general education institute covering from grade 1 to
grade 5.
Lower secondary school is a general education institute covering
from grade 6 to grade 9.
Upper secondary school is a general education institute covering from
grade 10 to grade 12.
General school has many tiers, including: (1) Basic general school is a
school which combines primary school and lower secondary school; (2)
Secondary school is a school which combines lower secondary school and
upper secondary school.
Class of general education refers to a class of the general school,
including pupils who study the same one or many education programs, are
taught by one or many teachers and directly managed by a head teacher.
General classes include classes of primary school, lower secondary school and
upper secondary school.
Teachers of general school refers to those who are educated and
qualified to carry out educating and teaching job in the general schools by each
appropriate education level. Teachers of general school by grade include
teachers of primary schools, lower secondary schools and upper secondary
schools.
Pupils of general school are those who are in classes from grade 1 to grade
12 of the general schools.

591
- Primary pupils are those who are in classes from grade 1 to grade 5;
- Lower secondary pupils are those who are in classes from grade 6 to
grade 9;
- Upper secondary pupils are those who are in classes from grade 10 to
grade 12.
Enrolment rate of general education is measured as the percentage
between the number of students attending school in the school year t and total
general school-aged population in the school year t.
- Primary school-aged population is from 6 to 10 years old;
- Lower secondary school-aged population is from 11 to 14 years old;
- Upper secondary school-aged population is from 15 to 17 years old.
Professionalsecondary school is a training institute within national
education system that provides training for workers with basic skills and
professional knowledge to enable working independently and creatively and
applying technology on their job.
Teachers of professional secondary education are classroom teachers,
heads and vice heads of subjects, director and deputy director of faculties and
practical skill instructors in the professional secondary schools; including full-
time teachers (who are permanent staff, long-term contracts from one year and
above) and those who are in the probationary period but have more than 50% of
teaching time.
Students of professional secondary school are those whose names are
listed in schools and attending courses at these schools.
College is an educational institute within national education system
which provides college-level education for students to obtain basic knowledge
and practical skills in order to solve common matters in their trained
specialization.
College teachers are classroom teachers, head and vice head of subjects,
director and deputy director of faculties in the colleges with university or

592
higher degrees and Certificate of pedagogical training, including full-time
lecturers (permanent staff and long-term contracts of one year and above)
and those who are in the probationary period but have more than 50% of
teaching time.
College students are those whose names are listed in college and
attending courses at colleges (or universities that provide college-level
education), and their training period lasts from 2 to 3 years depending on the
training major, applicable to the graduates of the upper secondary schools or
professional secondary schools; from 1.5 to 2 academic years for those who
graduate professional secondary schools with the same major.
University is an educational institute at the university level. Its training
period lasts from 4 to 6 years depending on the major, applicable to the
graduates of the upper secondary schools or professional secondary schools;
from 2.5 to 4 years for those who graduate professional secondary school with
the same major; from 1 to 2 years for the graduates of the colleges of the
same major.
Lecturers in universities are classroom teachers, head and vice head of
subjects, director and deputy director of faculties in the colleges having
university or higher degrees and certificates of pedagogical training, including
full-time lecturers (permanent staff and long-term contracts of one year and
above) and those who are in the probationary period but have more than 50%
of teaching time. Those who take managerial positions such as dean, vice dean,
head, vice head of divisions and staffs of such divisions as training bureau,
financial and planning division, and other related divisions, are not counted as
lecturers in spite of their teaching.
University students are those whose names are listed in university and
attending coursesat university. They are trained by university training level
lasting from 4 to 6 years depending on the major for the graduates of the upper
secondary schools or professional secondary schools; from 2.5 to 4 years for
those who graduate professional secondary school with the same major; from 1
to 2 years for the graduates of the colleges of the same major.

593
Public school refers to schools which are established by the State that
invests in material facilities and ensures fund for their current expenditure.
Non-public school includes private and independent schools.
Independent schools are established and invested by residential community for
material facilities and operation budget. Private schools are established and
invested by social organizations, social-occupational organizations, economic
organizations or individuals for material facilities and operation budget.

594
M TăS ăNÉTăV ăGIỄOăD CăVẨăĐẨOăT O
NĔMă2018

Năm học 2018-2019, ngành giáo d c Hà N i tiếp t c đư c Thành ph


chú trọng đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; s trường, lớp tiếp t c đư c xây mới,
nâng cấp và đưa vào sử d ng. Tính đến nay, toàn Thành ph hiện có 1.128
trường mầm non (tăng 43 trường so với năm học trước), với 22.593 lớp học
(tăng 1.962 lớp học); 1.582 trường ph̉ thông (tăng 25 trường) với 35.276 lớp
học (tăng 1.981 lớp học), bao gồm: 736 trường tiểu học (tăng 8 trường) với
18.240 lớp học (tăng 1.119 lớp học); 624 trường trung học cơ sở (tăng 7
trường) với 11.569 lớp học (tăng 495 lớp học) và 222 trường trung học ph̉
thông (tăng 10 trường) với 5.467 lớp học (tăng 367 lớp).
Năm học 2018-2019, Thành ph có 48.906 giáo viên mầm non, tăng
0,1% so với năm học trước và 64.201 giáo viên ph̉ thông, tăng 8,6% (trong đó
giáo viên tiểu học có 27.867 người, tăng 9,1%; giáo viên trung học cơ sở có
23.325 người, tăng 6,7% và giáo viên trung học ph̉ thông có 13.009 người,
tăng 11%).
Toàn Thành ph hiện có 547.524 trẻ em đi học mầm non, giảm 3,3% so
với năm học trước và 1.409 nghìn học sinh ph̉ thông, tăng 8,2% (trong đó:
738.978 học sinh tiểu học, tăng 8,9%; 453.026 học sinh trung học cơ sở, tăng
6,1% và 216.736 học sinh trung học ph̉ thông, tăng 10,3%).
S học sinh bình quân m t lớp học mầm non đạt 24 học sinh/lớp, cấp
tiểu học đạt 41 học sinh/lớp, trung học cơ sở đạt 39 học sinh/lớp và trung học
ph̉ thông đạt 40 học sinh/lớp.
S học sinh bình quân m t giáo viên mầm non đạt 11 học sinh/giáo
viên, cấp tiểu học đạt 27 học sinh/giáo viên, trung học cơ sở đạt 19 học
sinh/giáo viên và trung học ph̉ thông đạt 17 học sinh/giáo viên.

595
EDUCATION AND TRAINING IN 2018

In the school year 2018-2019, Ha Noi city continued to focuse on


investment in educational infrastructure: A number of schools and classes was
newly built, upgraded and put into use. Up to now, the city had 1,128
kindergartens (an increase of 43 schools compared to the previous school
year), with 22,593 classes (an augment of 1,962 classes); 1,582 general schools
(a rise of 25 schools) with 35,276 classes (a growth of 1,981 classes),
including: 736 primary schools (an increase of 8 schools) with 18,240 classes
(an augment of 1,119 classes); 624 lower secondary schools (a rise of 7
schools) with 11,569 classes (a jump of 495 classes) and 222 upper secondary
schools (an increase of 10 schools) with 5,467 classes (a growth of 367 classes).
In the school year 2018-2019, the City had 48,906 preschool teachers,
an increase of 0.1% compared to the previous school year and 64,201 basic
school teachers, an augment of 8.6% (of which: the number of primary
teachers was 27,867, an increase of 9.1%, number of lower secondary school
teachers was 23,325, a growth of 6.7% and number of upper secondary school
teachers was 13,009, a jump of 11%).
Currently the city had 547,524 preschool children, a fall of 3.3% over
the previous school year and 1,409 thousand basic school pupils, an increase of
8.2% (of which 738,978 primary pupils, a growth of 8.9%; 453,026 lower
secondary school pupils, a rise of 6.1% and 216,736 upper secondary school
students, a jump of 10.3%).
The average number of pupils per class was 24 preschool
children/class, 41 primary pupils/class, 39 lower secondary school pupils/class
and 40 upper secondary school pupils/class.
The average number of pupils per teacher was 11 preschool
children/teacher, 27 primary pupils/teacher, 19 lower secondary school
pupils/teacher and 17 upper secondary school pupils/teacher.

596
S ătr ngăhọc,ăl păhọcăvƠăphòngăhọcăm mănon
244 Number of schools, classes and classrooms of preschool
education

Nĕmăh că- School year


2010 2015 2016 2017 2018

S ătr ngăhọcă(Tr ng) 834 1003 1040 1085 1128


Number of schools (School)
Côngăl pă- Public 686 730 744 765 776
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 148 273 296 320 352
S ăl păhọcă(L p) 8717 17166 17671 20631 22593
Number of classes (Class)
Côngăl pă- Public 7080 10747 11014 11458 11579
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 1637 6419 6657 9173 11014
S ăphòngăhọcă(Phòng) 11872 17747 20509 32452 40191
Number of classrooms (Classroom)
Phân theo loại hình
By types of ownership
Công l pă- Public 9158 10933 12212 19508 23975
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 2714 6814 8297 12944 16216
Phân theo loại phòng
By types of classroom
Phòngăkiênăc ă 8823 16278 19645 31152 38006
Permanent classrooms
Phòngăbánăkiênăc ăă 1548 1034 691 1300 2185
Semi permanent classrooms
Phòngăt m 1501 435 173 - -
Temporary classrooms

597
(Ti pătheo)ăS ătr ngăhọc,ăl păhọcăvƠăphòngăhọcăm mănon
244 (Cont.) Number of schools, classes and classrooms
of preschool education

Nĕmăh că- School year


2010 2015 2016 2017 2018

Ch ăs ăphátătri nă(Nĕmătr că=ă100)ă- %


Index (Previous year = 100) - %
Tr ngăhọc - Schools 104,1 104,5 103,7 104,3 104,0
Côngăl pă- Public 103,0 103,4 101,9 102,8 101,4
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 109,6 107,5 108,4 108,1 110,0
L păhọcă- Classes 111,4 104,6 102,9 116,8 109,5
Côngăl pă- Public 105,6 102,7 102,5 104,0 101,1
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 145,9 108,0 103,7 137,8 120,1
Phòngăhọcă- Classrooms 115,0 105,1 115,6 158,2 123,8
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 110,6 101,6 111,7 159,7 122,9
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 132,7 111,5 121,8 156,0 125,3
Phân theo loại phòng
By types of classroom
Phòngăkiênăc 129,0 106,4 120,7 158,6 122,0
Permanent classrooms
Phòngăbánăkiênăc 78,7 94,1 66,8 188,1 168,1
Semi permanent classrooms
Phòngăt m 98,9 90,1 39,8 - -
Temporary classrooms

598
S ătr ngăm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
245 Number of schools of preschool education by district

Đ năv ătính:ăTr ngă- Unit: School


Nĕmăh c - School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ngăs Chia ra - Of which T ngăs Chia ra - Of which
Total Total
Côngăl p Ngoài Côngăl p Ngoài
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

T NGăS ă- TOTAL 1085 765 320 1128 776 352


BaăĐình 37 22 15 38 23 15
HoƠnăKi m 26 20 6 26 20 6
TơyăH 30 9 21 30 9 21
Long Biên 57 28 29 65 31 34
C uăGi y 52 15 37 51 15 36
Đ ngăĐa 53 30 23 49 29 20
HaiăBƠăTr ng 58 30 28 58 30 28
Hoàng Mai 31 22 9 41 22 19
Thanh Xuân 39 21 18 40 21 19
SócăS n 41 36 5 41 36 5
ĐôngăAnh 55 36 19 57 36 21
Gia Lâm 31 25 6 33 26 7
NamăTừăLiêm 48 11 37 53 12 41
Thanh Trì 38 30 8 40 30 10
B căTừăLiêm 31 17 14 32 17 15
Mê Linh 22 21 1 21 21 -
HƠăĐông 56 37 19 68 42 26
S năTơy 17 16 1 17 16 1
Ba Vì 43 42 1 43 42 1
PhúcăTh 26 25 1 26 25 1

599
(Ti pătheo)ăS ătr ngăm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
245 (Cont.) Number of schools of preschool education by district

Đ năv ătính:ăTr ngă- Unit: School


Nĕmăh că- School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ngăs Chia ra - Of which T ngăs Chia ra - Of which
Total Total
Côngăl p Ngoài Côngăl p Ngoài
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

ĐanăPh ng 17 17 - 17 17 -
HoƠiăĐ c 40 30 10 41 30 11
Qu căOai 27 26 1 27 26 1
Th chăTh t 32 26 6 33 26 7
Ch ngăMỹ 40 35 5 40 35 5
Thanh Oai 24 24 - 25 24 1
Th ngăTín 29 29 - 29 29 -
Phú Xuyên 30 30 - 31 30 1
ngăHoƠ 30 30 - 30 30 -
MỹăĐ c 25 25 - 26 26 -

600
S ăl păm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
246 Number of classes of preschool education by district

Đ năv ătính:ăL pă- Unit: Class


Nĕmăh că- School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ngăs Chia ra - Of which T ngăs Chia ra - Of which
Total Total
Côngăl p Ngoài Côngăl p Ngoài
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

T NGăS ă- TOTAL 20631 11458 9173 22593 11579 11014


BaăĐình 602 241 361 609 243 366
HoƠnăKi m 293 201 92 300 208 92
TơyăH 503 148 355 457 149 308
Long Biên 1008 427 581 1034 460 574
C uăGi y 1026 200 826 924 204 720
Đ ngăĐa 788 291 497 783 312 471
HaiăBƠăTr ng 799 294 505 840 278 562
Hoàng Mai 1622 316 1306 2865 323 2542
Thanh Xuân 779 220 559 873 229 644
SócăS n 629 494 135 688 505 183
ĐôngăAnh 949 674 275 996 669 327
Gia Lâm 608 377 231 681 391 290
NamăTừăLiêm 1063 172 891 1126 204 922
Thanh Trì 758 382 376 504 385 119
B căTừăLiêm 938 268 670 990 257 733
Mê Linh 562 452 110 442 442 -
HƠăĐông 977 567 410 1587 558 1029
S năTơy 285 209 76 300 223 77
Ba Vì 665 646 19 693 654 39
PhúcăTh 427 410 17 438 416 22

601
(Ti pătheo)ăS ăl păm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
246 (Cont.) Number of classes of preschool education by district

Đ năv ătính:ăL pă- Unit: Class


Nĕmăh că- School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ngăs Chia ra - Of which T ngăs Chia ra - Of which
Total Total
Côngăl p Ngoài Côngăl p Ngoài
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

ĐanăPh ng 378 283 95 290 288 2


HoƠiăĐ c 687 470 217 775 474 301
Qu căOai 512 466 46 517 461 56
Th chăTh t 498 432 66 510 426 84
Ch ngăMỹ 762 507 255 793 507 286
Thanh Oai 429 389 40 486 404 82
Th ngăTín 668 518 150 688 513 175
Phú Xuyên 531 531 - 534 527 7
ngăHoƠ 412 412 - 406 406 -
MỹăĐ c 473 461 12 464 463 1

602
S ăgiáoăviênăvƠăhọcăsinhăm mănon
247 Number of teachers and pupils of preschool education

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ăgiáoăviênă(Ng i) 21074 38391 43915 48833 48906


Number of teacher (Person)
Côngăl pă- Public 18535 28596 29903 29263 29280
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 2539 9795 14012 19570 19626
S ăhọcăsinhă(Họcăsinh) 339230 484387 523700 566235 547524
Number of pupils (Children)
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 311406 400058 411763 417861 394292
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 27824 84329 111937 148374 153232
S ăhọcăsinhăbìnhăquơnăm tăl păhọcă 39 28 30 27 24
(Họcăsinh) - Average number
of pupils per class (Children)

Ch ăs ăphátătri nă(Nĕmătr că=ă100)ă- %


Index (Previous year = 100) - %
Giáo viên - Teachers 87,7 105,4 114,4 111,2 100,1
Côngăl pă- Public 89,0 103,4 104,6 97,9 100,1
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 79,4 111,5 143,1 139,7 100,3
Họcăsinh - Pupils 108,2 103,3 108,1 108,1 96,7
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 107,0 107,4 102,9 101,5 94,4
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 124,0 87,3 132,7 132,6 103,3
Họcăsinhăbìnhăquơnăm tăl păhọc 95,0 96,6 107,1 90,0 88,9
Average number of pupils per class

603
S ăgiáoăviênăm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
248 Number of teachers of preschool education by district

Đ năv ătính:ăNg iă- Unit: Person


Nĕmăh că- School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ngă Chia ra - Of which T ngă Chia ra - Of which
s s
Côngăl p Ngoài Côngăl p Ngoài
Total Total
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

T NGăS ă- TOTAL 48833 29263 19570 48906 29280 19626


BaăĐình 1508 705 803 1459 699 760
Hoàn Ki m 700 511 189 689 510 179
TơyăH 1097 438 659 1049 432 617
Long Biên 2204 1070 1134 2237 1091 1146
C uăGi y 2518 728 1790 2469 720 1749
Đ ngăĐa 1674 754 920 1781 784 997
HaiăBƠăTr ng 1841 690 1151 1704 693 1011
Hoàng Mai 3419 842 2577 3418 824 2594
Thanh Xuân 1748 629 1119 1998 632 1366
SócăS n 1644 1395 249 1679 1399 280
ĐôngăAnh 2142 1656 486 2188 1641 547
Gia Lâm 1501 1054 447 1512 1043 469
NamăTừăLiêm 2311 596 1715 2423 617 1806
Thanh Trì 1941 1072 869 1315 1076 239
B căTừăLiêm 2008 844 1164 2311 846 1465
Mê Linh 1134 959 175 961 961 -
HƠăĐông 3408 1191 2217 3621 1223 2398
S năTơy 725 551 174 745 578 167
Ba Vì 1548 1507 41 1581 1506 75
PhúcăTh 907 873 34 928 894 34

604
(Ti pătheo)ăS ăgiáoăviênăm mănonă
248 phân theo đ năv ăhƠnhăchính
(Cont.) Number of teachers of preschool education by district

Đ năv ătính:ăNg iă- Unit: Person


Nĕmăh că- School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ngă Chia ra - Of which T ngă Chia ra - Of which
s s
Côngăl p Ngoài Côngăl p Ngoài
Total Total
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

ĐanăPh ng 915 681 234 710 702 8


HoƠiăĐ c 1724 1278 446 1846 1258 588
Qu căOai 1128 1031 97 1169 1079 90
Th chăTh t 1091 969 122 1124 952 172
Ch ngăMỹ 1661 1318 343 1667 1291 376
Thanh Oai 1365 1290 75 1414 1260 154
Th ngăTín 1494 1181 313 1493 1169 324
Phú Xuyên 1165 1165 - 1163 1149 14
ngăHoƠ 1088 1088 - 1060 1060 -
MỹăĐ c 1224 1197 27 1192 1191 1

605
S ăhọcăsinhăm mănonăphơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
249 Number of pupils of preschool education by district

Đ năv ătính:ăH căsinhă- Unit: Child


Nĕmăh că- School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ngăs Chia ra - Of which T ngăs Chia ra - Of which
Total Total
Công l p Ngoài Côngăl p Ngoài
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

T NGăS ă- TOTAL 566235 417861 148374 547524 394292 153232


BaăĐình 15270 10273 4997 14462 9414 5048
HoƠnăKi m 7933 6417 1516 7072 5656 1416
TơyăH 10932 6839 4093 10343 6381 3962
Long Biên 25389 16219 9170 25285 16535 8750
C uăGi y 23592 11465 12127 21963 10448 11515
Đ ngăĐa 20310 12631 7679 20153 12675 7478
HaiăBƠăTr ng 19757 11204 8553 18113 10300 7813
Hoàng Mai 32326 14383 17943 35923 13779 22144
Thanh Xuân 17462 9935 7527 19740 9822 9918
SócăS n 24443 22278 2165 22821 20059 2762
ĐôngăAnh 30267 24513 5754 28551 22869 5682
Gia Lâm 19458 15551 3907 18412 14375 4037
NamăTừăLiêm 21406 8806 12600 21692 8680 13012
Thanh Trì 23807 15755 8052 17212 14544 2668
B căTừăLiêm 21227 12039 9188 20912 10567 10345
Mê Linh 16592 14477 2115 13640 13640 -
HƠăĐông 29972 19452 10520 36672 20080 16592
S năTơy 9610 8017 1593 9570 7932 1638
Ba Vì 20317 19892 425 19581 18850 731
PhúcăTh 12681 12331 350 11546 11135 411

606
(Ti pătheo)ăS ăhọcăsinhăm mănonă
249 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
(Cont.) Number of pupils of preschool education by district

Đ năv ătính:ăH căsinhă- Unit: Child


Nĕmăh că- School year 2017 Nĕmăh că- School year 2018
T ng s Chia ra - Of which T ngăs Chia ra - Of which
Total Total
Côngăl p Ngoài Côngăl p Ngoài
Public côngăl p Public côngăl p
Non-public Non-public

ĐanăPh ng 12563 10682 1881 10096 10072 24


HoƠiăĐ c 20943 17342 3601 20910 16334 4576
Qu căOai 15370 14437 933 14559 13446 1113
Th chăTh t 15112 13572 1540 14476 12781 1695
Ch ngăMỹ 24882 18844 6038 23124 17986 5138
Thanh Oai 14579 13649 930 14484 13002 1482
Th ngăTín 18691 15796 2895 17276 14198 3078
Phú Xuyên 14244 14244 - 13419 13223 196
ngăHoƠ 12838 12838 - 12317 12317 -
MỹăĐ c 14262 13980 282 13200 13192 8

607
S ătr ngăhọcăph ăthông
250 Number of schools of general education

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ătr ngăhọcă(Tr ng)ăă 1469 1528 1536 1557 1582


Number of schools (School)

Tiểu học - Primary school 682 711 719 728 736

Côngăl pă- Public 654 670 676 685 693

NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 28 41 43 43 43

Trung học c sở 591 611 609 617 624


Lower secondary school

Côngăl pă- Public 583 584 588 594 600

NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 8 27 21 23 24

Trung học phổ thông 196 206 208 212 222


Upper secondary school

Côngăl pă- Public 106 109 109 110 114

NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 90 97 99 102 108

608
(Ti pătheo) S ătr ngăhọcăph ăthông
250 (Cont.) Number of schools of general education

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

Ch ăs ăphátătri nă(Nĕmătr că=ă100)ă- %


Index (Previous year = 100) - %

S ătr ngăhọcăăă 101,3 100,5 100,5 101,4 101,6


Number of schools

Tiểu học 100,6 100,6 101,1 101,3 101,1


Primary school

Côngăl pă- Public 100,0 100,0 100,9 101,3 101,2

NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 116,7 110,8 104,9 100,0 100,0

Trung học c sở 100,5 100,7 99,7 101,3 101,1


Lower secondary school

Côngăl pă- Public 100,2 99,8 100,7 101,0 101,0

NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 133,3 122,7 77,8 109,5 104,3

Trung học phổ thông 103,7 99,5 101,0 101,9 104,7


Upper secondary school

Côngăl pă- Public 96,4 94,8 100,0 100,9 103,6

NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 113,9 105,4 102,1 103,0 105,9

609
S ăl păhọcăph ăthông
251 Number of classes of general education

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ăl păhọcă(L p)ă 27808 31317 32186 33295 35276


Number of classes (Class)
Tiểu học - Primary 13794 16510 16444 17121 18240
Côngăl pă- Public 13329 15744 15395 15841 16687
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 465 766 1049 1280 1553
Trung học c sở - Lower secondary 9029 9971 10802 11074 11569
Côngăl pă- Public 8718 9427 10145 10301 10677
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 311 544 657 773 892
Trung học phổ thông 4985 4836 4940 5100 5467
Upper secondary
Côngăl pă- Public 3967 3804 3851 3922 4131
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 1018 1032 1089 1178 1336

Ch ăs ăphátătri nă(Nĕmătr că=ă100)ă- %


Index (Previous year = 100) - %
S ăl păhọc 100,7 104,5 102,8 103,5 105,9
Number of classes
Tiểu học - Primary 104,6 106,7 99,6 104,1 106,5
Côngăl pă- Public 104,2 106,4 97,8 102,9 105,3
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 116,0 113,3 136,9 122,0 121,3
Trung học c sở - Lower secondary 96,6 103,1 108,3 102,5 104,5
Côngăl pă- Public 97,7 102,0 107,6 101,5 103,7
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 73,2 128,6 120,8 117,7 115,4
Trung học phổ thông 100,9 100,2 102,2 103,2 107,2
Upper secondary
Côngăl pă- Public 102,0 98,2 101,2 101,8 105,3
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 96,9 108,6 105,5 108,2 113,4

610
S ătr ngăph ăthôngănĕmăhọcă2018
252 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
Number of schools of general education in school year 2018
by district
Đonăv ătính:ăTr ngă- Unit: School
T ngăs Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph ăthông
Lower Upper
secondary secondary

T NGăS ă- TOTAL 1582 736 624 222


BaăĐình 39 20 12 7
HoƠnăKi m 24 14 7 3
TơyăH 29 13 10 6
Long Biên 55 26 20 9
C uăGi y 42 20 12 10
Đ ngăĐa 56 23 18 15
HaiăBƠăTr ng 48 22 17 9
Hoàng Mai 45 21 16 8
Thanh Xuân 37 13 15 9
SócăS n 74 36 27 11
ĐôngăAnh 65 29 26 10
Gia Lâm 58 27 23 8
NamăTừăLiêm 51 21 16 14
Thanh Trì 44 22 17 5
B căTừăLiêm 39 15 14 10
Mê Linh 59 30 22 7
HƠăĐông 65 33 22 10
S năTơy 34 15 15 4
Ba Vì 79 36 35 8
PhúcăTh 53 25 24 4

611
(Ti pătheo)ăS ătr ngăph ăthôngănĕmăhọcă2018
252 phân theo đ năv ăhƠnhăchính
(Cont.) Number of schools of general education in school year
2018 by district
Đonăv ătính:ăTr ngă- Unit: School
T ngăs Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph ăthông
Lower Upper
secondary secondary

ĐanăPh ng 39 19 16 4
HoƠiăĐ c 51 25 22 4
Qu căOai 54 25 23 6
Th chăTh t 58 27 24 7
Ch ngăMỹ 83 38 37 8
Thanh Oai 51 24 22 5
Th ngăTín 65 29 30 6
Phú Xuyên 63 29 29 5
ngăHoƠ 66 30 30 6
MỹăĐ c 56 29 23 4

612
S ăl păhọcăph ăthôngănĕmăhọcă2018
253 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
Number of classes of general education in school year 2018
by district
Đ năv ătính:ăL pă- Unit: Class
T ngăs Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph thông
Lower Upper
secondary secondary

T NGăS ă- TOTAL 35276 18240 11569 5467


BaăĐình 1100 539 382 179
HoƠnăKi m 666 325 230 111
TơyăH 610 295 192 123
Long Biên 1405 763 451 191
C uăGi y 1431 641 513 277
Đ ngăĐa 1377 637 426 314
HaiăBƠăTr ng 1399 717 454 228
Hoàng Mai 1274 715 395 164
Thanh Xuân 969 460 360 149
SócăS n 1692 909 538 245
ĐôngăAnh 1686 868 593 225
Gia Lâm 1213 625 402 186
NamăTừăLiêm 1504 784 492 228
Thanh Trì 1119 558 406 155
B căTừăLiêm 1128 578 317 233
Mê Linh 1084 575 337 172
HƠăĐông 1676 927 507 242
S năTơy 686 342 228 116
Ba Vì 1494 783 489 222
PhúcăTh 878 465 298 115

613
(Ti pătheo)ăS ăl păhọcăph ăthôngănĕmăhọcă2018
253 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
(Cont.) Number of classes of general education
in school year 2018 by district
Đ năv ătính:ăL pă- Unit: Class
T ngăs Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph ăthông
Lower Upper
secondary secondary

ĐanăPh ng 816 432 269 115


HoƠiăĐ c 1156 649 379 128
Qu căOai 1067 579 348 140
Th chăTh t 1201 603 389 209
Ch ngăMỹ 1512 768 512 232
Thanh Oai 924 491 309 124
Th ngăTín 1171 609 386 176
Phú Xuyên 1073 564 344 165
ngăHoƠ 971 501 315 155
MỹăĐ c 994 538 308 148

614
S ăgiáoăviênăph ăthôngă
254 Number of teachers of general education

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ăgiáoăviênă(Ng i) 53370 56778 58216 59129 64201


Number of teachers (Pers.)
Tiểu học - Primary school 20729 23953 24832 25546 27867
Côngăl pă- Public 19931 22463 22898 23346 24783
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 798 1490 1934 2200 3084
Trung học c sở 20446 20882 21551 21861 23325
Lower secondary school
Côngăl pă- Public 19470 19595 19903 20140 21115
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 976 1287 1648 1721 2210
Trung học phổ thông 12195 11943 11833 11722 13009
Upper secondary school
Côngăl pă- Public 8706 8809 8485 8331 8771
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 3489 3134 3348 3391 4238

Ch ăs ăphátătri nă(Nĕmătr că=ă100)ă- %


Index (Previous year = 100) - %
S giáo viên 99,4 100,9 102,5 101,6 108,6
Number of teachers
Tiểu học - Primary school 100,9 101,3 103,7 102,9 109,1
Côngăl pă- Public 100,5 100,7 101,9 102,0 106,2
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 111,5 111,2 129,8 113,8 140,2
Trung học c sở 97,0 101,6 103,2 101,4 106,7
Lower secondary school
Côngăl pă- Public 99,3 101,3 101,6 101,2 104,8
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 66,5 104,8 128,0 104,4 128,4
Trung học phổ thông 101,1 98,9 99,1 99,1 111,0
Upper secondary school
Côngăl pă- Public 102,3 102,8 96,3 98,2 105,3
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 98,4 89,4 106,8 101,3 125,0

615
S ăhọcăsinhăph ăthôngă
255 Number of pupils of general education

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ăhọcăsinhă(Họcăsinh) 1004578 1176580 1237055 1302169 1408740


Number of pupils (Pupil)
Tiểu học - Primary school 468673 610310 643592 678776 738978
Côngăl pă- Public 457422 590152 614391 644377 697054
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 11251 20158 29201 34399 41924
Trung học c sở 320745 376932 402563 426924 453026
Lower secondary school
Côngăl pă- Public 314099 362344 381747 404393 426737
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 6646 14588 20816 22531 26289
Trung học phổ thông 215160 189338 190900 196469 216736
Upper secondary school
Côngăl pă- Public 175985 158654 154103 156673 170936
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 39175 30684 36797 39796 45800

Ch ăs ăphátătri nă(Nĕmătr că=ă100)ă- %


Index (Previous year = 100) - %
S ăhọcăsinhă 100,7 103,4 105,1 105,3 108,2
Number of pupils
Tiểu học - Primary school 105,1 103,9 105,5 105,5 108,9
Côngăl pă- Public 104,9 103,6 104,1 104,9 108,2
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 113,1 113,1 144,9 117,8 121,9
Trung học c sở 95,2 104,0 106,8 106,1 106,1
Lower secondary school
Côngăl pă- Public 96,0 103,9 105,4 105,9 105,5
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 67,6 107,0 142,7 108,2 116,7
Trung học phổ thông 100,4 100,5 100,8 102,9 110,3
Upper secondary school
Côngăl pă- Public 101,9 102,0 97,1 101,7 109,1
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 94,3 93,2 119,9 108,2 115,1

616
S ăn ăgiáoăviênăvƠăn ăhọcăsinhă
256 trongăcácătr ngăph ăthôngă
Number of female teachers and schoolgirls of general schools

Nĕmăh că- School year

2017 2018

S ăn ăgiáoăviên (Ng i) 49607 52294


Number of female teachers (Person)
Tiểu học - Primary school 23210 24683
Côngăl pă- Public 21202 22804
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 2008 1879
Trung học c sở 17729 17773
Lower secondary school
Côngăl pă- Public 16273 16819
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 1456 954
Trung học phổ thông 8668 9838
Upper secondary school
Côngăl pă- Public 6123 7736
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 2545 2102
S ăn ăhọcăsinhă(Họcăsinh) 623987 637638
Number of schoolgirls (Pupils)
Tiểu học - Primary school 318131 327957
Côngăl pă- Public 302622 315610
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 15509 12347
Trung học c sở 203927 199563
Lower secondary school
Côngăl pă- Public 194213 192965
Ngoài công l pă- Non-public 9714 6598
Trung học phổ thông 101929 110118
Upper secondary school
Côngăl pă- Public 86008 94825
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 15921 15293

617
S ăgiáoăviênăph ăthôngănĕmăhọcă2018
257 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
Number of teachers of general education in school year 2018
by district
Đ năv ătính:ăNg iă- Unit: Person
T ngăs Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph ăthông
Lower Upper
secondary secondary

T NGăS ă- TOTAL 64201 27867 23325 13009


BaăĐình 1976 849 743 384
HoƠnăKi m 1362 496 423 443
TơyăH 1195 459 398 338
Long Biên 2599 1281 900 418
C uăGi y 3117 1070 1273 774
Đ ngăĐa 2655 1041 890 724
HaiăBƠăTr ng 2627 1144 902 581
Hoàng Mai 2090 979 689 422
Thanh Xuân 1885 703 739 443
SócăS n 2959 1350 1077 532
ĐôngăAnh 2978 1304 1129 545
Gia Lâm 2054 875 738 441
NamăTừăLiêm 2750 1251 926 573
Thanh Trì 1974 810 792 372
B căTừăLiêm 2056 859 649 548
Mê Linh 1851 831 657 363
HƠăĐông 2996 1441 963 592
S năTơy 1264 525 468 271
Ba Vì 2627 1173 985 469
PhúcăTh 1656 754 641 261

618
(Ti pătheo)ăS ăgiáoăviênăph ăthôngănĕmăhọcă2018
257 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
(Cont.) Number of teachers of general education in school year
2018 by district
Đ năv ătính:ăNg iă- Unit: Person
T ng s Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph ăthông
Lower Upper
secondary secondary

ĐanăPh ng 1392 635 509 248


HoƠiăĐ c 1992 970 751 271
Qu căOai 1858 869 672 317
Th chăTh t 2115 908 772 435
Ch ngăMỹ 2728 1176 1014 538
Thanh Oai 1734 741 716 277
Th ngăTín 1994 853 747 394
Phú Xuyên 1872 841 659 372
ngăHoƠ 1766 752 681 333
MỹăĐ c 2079 927 822 330

619
S ăhọcăsinhăph ăthôngănĕmăhọcă2018
258 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
Number of pupils of general education in school year 2018
by district
Đ năv ătính:ăH căsinhă- Unit: Pupil
T ngăs Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph ăthông
Lower Upper
secondary secondary

T NGăS ă- TOTAL 1408740 738978 453026 216736


BaăĐình 47595 23808 16579 7208
HoƠnăKi m 29920 14156 10956 4808
TơyăH 25008 12972 7731 4305
Long Biên 57996 32097 18303 7596
C uăGi y 61161 29440 21787 9934
Đ ngăĐa 58009 29151 16951 11907
HaiăBƠăTr ng 54310 28918 17071 8321
Hoàng Mai 60061 35605 17918 6538
Thanh Xuân 46118 24819 15396 5903
SócăS n 66732 34880 21499 10353
ĐôngăAnh 73264 39326 24714 9224
Gia Lâm 50456 26518 16241 7697
NamăTừăLiêm 54177 29687 15963 8527
Thanh Trì 48166 25919 16100 6147
B căTừăLiêm 45025 24178 12674 8173
Mê Linh 42440 22327 13241 6872
HƠăĐông 73075 43131 20251 9693
S năTơy 28103 14263 9430 4410
Ba Vì 52559 26487 17263 8809
PhúcăTh 32936 16628 11491 4817

620
(Ti pătheo)ăS ăhọcăsinhăph ăthôngănĕmăhọcă2018
258 phơnătheoăđ năv ăhƠnhăchính
(Cont.) Number of pupils of general education in school year
2018 by district
Đ năv ătính:ăH căsinhă- Unit: Pupil
T ngăs Chia ra - Of which
Total
Ti uăh c Trungăh că Trungăh că
Primary c ăs ph ăthông
Lower Upper
secondary secondary

ĐanăPh ng 30837 15508 10586 4743


HoƠiăĐ c 43818 24097 14479 5242
Qu căOai 37408 19024 12489 5895
Th chăTh t 44097 20710 15105 8282
Ch ngăMỹ 62942 33224 20117 9601
Thanh Oai 34755 18166 11329 5260
Th ngăTín 45970 23562 15024 7384
Phú Xuyên 36138 17581 11717 6840
ng Hoà 32021 15673 10213 6135
MỹăĐ c 33643 17123 10408 6112

621
S ăhọcăsinhăph ăthôngăbìnhăquơnăm tăgiáoăviênă
259 vƠăs ăhọcăsinhăph ăthôngăbìnhăquơnă1ăl păhọcă
phơnătheoălo iăhìnhăvƠăphơnătheoăc păhọc
Average number of pupils per teacher and average number
of pupils per class by types of ownership and by grade

Đ năv ătính:ăH căsinhă- Unit: Pupil

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ăhọcăsinhăbìnhăquơnăm tăgiáoăviênă 19 21 21 22 22
Average number of pupils per teacher
Tiểu học - Primary school 23 25 26 27 27
Côngăl pă- Public 23 26 27 28 28
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 14 14 15 16 14
Trung học c sở - Lower secondary school 16 18 19 20 19
Côngăl pă- Public 16 18 19 20 20
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 7 11 13 13 12
Trung học phổ thông - Upper secondary school 18 16 16 17 17
Côngăl pă- Public 20 18 18 19 19
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 11 10 11 12 11
S ăhọcăsinhăbìnhăquơnăm tăl păhọcă 36 38 38 39 40
Average number of pupils per class
Tiểu học - Primary school 34 37 39 40 41
Côngăl pă- Public 34 37 40 41 42
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 24 26 28 27 27
Trung học c sở - Lower secondary school 36 38 37 39 39
Côngăl pă- Public 36 38 38 39 40
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 21 27 32 29 29
Trung học phổ thông - Upper secondary school 43 39 39 39 40
Côngăl pă- Public 44 42 40 40 41
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 38 30 34 34 34

622
T ăl ăhọcăsinhăđiăhọcăph ăthôngăphơnătheoăc păhọcă
260 vƠăphơnătheoăgi iătính
Enrolment rate of general education by grade and by sex

Đ năv ătínhă- Unit: %

Nĕmăh că- School year

2017 2018

1.ăT ăl ăđiăhọcăchungă- General enrolment rate 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

Tiểu học - Primary school 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

Trung học c sở - Lower secondary school 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

Trung học phổ thông - Upper secondary school 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

2.ăT ăl ăđiăhọcăđúngătu iă- Enrolment rate at right age 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

Tiểu học - Primary school 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

Trung học c sở - Lower secondary school 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

Trung học phổ thông - Upper secondary school 100,0 100,0

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 100,0 100,0

623
Họcăsinhăt tănghi păcácăc păhọcăph ăthông
261 Graduates of grade schools

Đ năv ătính:ăNg iă- Unit: Pers.

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

1. C păti uăhọc
Frimary education
H căsinhăd ăthi 76411 103185 107015 113130 130613
Examinees
H căsinhăt tănghi p 76162 103185 106983 111790 129883
Completers
T ăl ăh căsinhăt tănghi pă(%) 99,67 100,00 99,97 98,82 99,44
Percentage of primary schools
completers (%)
2.ăC pătrungăhọcăc ăs
Lower secondary education
H căsinhăd ăthi 85320 84109 79878 83049 104256
Examinees
H căsinhăt tănghi p 84118 83833 79597 82502 102007
Completers
T ăl ăh căsinhăt tănghi pă(%) 98,59 99,67 99,65 99,34 97,84
Percentage of primary school
completers (%)
3.ăC păph ăthôngătrungăhọc
Secondary education
H căsinhăd ăthi 72629 70795 69070 60950 68608
Examinees
H căsinhăt tănghi p 68699 65720 65703 60559 68200
Completers
T ăl ăh căsinhăt tănghi pă(%) 94,59 92,83 95,13 99,36 99,41
Percentage of primary schools
completers (%)

624
S ăhọcăsinhăb ăhọcănĕmă2018ăphơnătheoăc păhọc
262 Number pupils drop-out 2018 by grade and sex

Đ năv ătính:ăH căsinhă- Unit: Pupil


T ngăs Chia ra - Of which T ăl ăh căsinhă
Total b ăh c
Nam N ă
Rate pupils
Male Female
drop-out by
grade and sex
(%)

T NGăS ă- TOTAL 1798 1440 358 0,14

H căsinhăti uăh c 6 6 - ầ
Pupils primary
H căsinhătrungăh căc ăs 752 662 130 0,18
Pupils lower secondary school
H căsinhătrungăh căph ăthông 1040 812 228 0,53
Pupils upper secondary school

625
S ăhọcăsinhătheoăhọcăl păb ătúcăvĕnăhoá
263 Number of people getting continuation
ĐVT:ăH căsinh - Unit: Pupil

Nĕmăh că- School year

2017 2018

S ăhọcăsinh theoăhọcăb ătúcăvĕnăhoá 22648 27947


Number of pupils in continuation schools

Phân theo cấp học - By grade

Ti uăh că- Primary school - -

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female - -

Trungăh căc ăs ă- Lower secondary school 917 5431

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 176 1375

Trungăh căph ăthôngă 21731 22516


Upper secondary school

Trongăđó:ăN ă- Of which: Female 5996 6211

626
S ăc ăs ,ăs ăgiáoăviênăvƠăsinhăviênăcácăc ăs ăd yăngh
264 Number of colleges, teachers and students of vocational school

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ăc ăs ă(C ăs )ă 252 320 320 324 369


Number of schools (Unit)
Caoăđẳng,ătrungăc păngh ,ăd yăngh 48 69 69 69 150
Vocational training with college-high
school
Đ iăh c,ăcaoăđẳng,ăTHCNăcóăd yăngh 34 37 37 39 10
University, college vocational training
included
Trungătơmăd yăngh 50 59 59 78 74
Training centre
C ăs ăd yăngh ăkhácă- Other 120 155 155 138 135
S ăgiáoăviênă(Ng i)ă ầ 5615 6417 8259 9095
Teachers (Person)
S ăsinhăviên(*) (Ng i)ăăăăăăăăăăăăăăă 140000 211989 227400 195993 212789
Students (Person)
Caoăđẳngăngh ă- College ầ 33485 26646 18166 28019
Trungăc păngh ă- Vocational ầ 33053 36752 31462 25528
S ăc păngh ă- Vocational training ... 145451 164002 146365 159242

(*)
Nĕmă2017,ă2018ăch ăcóăsinhăviên h ăchínhăquy.
In 2017, 2018 only regular students.
Nĕmă2018ăth căhi n theo Côngăvĕnăs :ă106/TCDN-DNCQăngƠyă19ăthángă01ănĕmă2017ă
c aăT ng c căD yăngh ă- B ăLaoăđ ngă- Th ngăbinh và Xã h i.
In 2018 to Document No 106/TCDN-DNCQ dated 19/01/2017
of General Department of Vocational Training - Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs.

627
S ătr ng,ăs ăgiáoăviênăvƠăs ăhọcăsinhătrungăc pă
265 chuyênănghi p
Number of schools, teachers and students of professional
secondary education

Nĕmăh că- School year

2010 2015 2016 2017 2018

S ătr ngă(Tr ng)ă 50 62 64 64 89


Number of schools (School)
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 9 12 12 12 14
Đ aăph ngă- Local 41 50 52 52 75

S ăgiáoăviênă(Ng i) 3556 3212 3245 3124 1793


Number of teachers (Pers.)
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 912 1795 1805 ầ 207
Đ aăph ngă- Local 2644 1417 1440 ầ 1586

S ăhọcăsinh (H căsinh)ă 75652 89830 89353 87278 54083


Number of students (Pupil)
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 15332 53870 53303 ầ 16133
Đ aăph ngă- Local 60320 35960 36050 ầ 37950

(*)
Nĕmă2018ăth căhi nătheoăCôngăvĕnăs :ă106/TCDN-DNCQ ngƠyă19ăthángă01ănĕmă2017ă
c aăT ng c căD yăngh ă- B ăLaoăđ ngă- Th ngăbinhăvƠăXưăh i.
In 2018 to Document No 106/TCDN-DNCQ dated 19/01/2017
of General Department of Vocational Training - Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs.

628
S ătr ngăvƠ s ăgiáoăviênăcaoăđẳngă
266 Number of colleges and number of teachers in colleges

Nĕmăh că- School year


2016 2017 2018

S ătr ngă(Tr ng)ă 27 27 3


Number of schools (School)
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 23 23 3
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 4 4 -
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 25 25 1
Đ aăph ngă- Local 2 2 2
S ăgiáoăviênă(Ng i) 3874 3815 327
Number of teachers (Person)
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 1346 1318 77
N ă- Female 2528 2497 250
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 3515 3484 327
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 359 331 -
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 3547 3499 189
Đ aăph ngă- Local 327 316 138
Phân theo trình ơộ chuyên môn
By professional qualification
Trênăđ iăh că- Postgraduate 2095 ... 249
Đ iăh c,ăcaoăđẳngă 1736 ... 78
University and College graduate
Trìnhăđ ăkhác - Other degree 43 ... -

629
S ăsinhăviênăcaoăđẳng
267 Number of students in colleges

ĐVT:ăSinhăviênă- Unit: Student

Nĕmăh că- School year

2016 2017 2018

S ăsinhăviênă- Number of students 54362 52187 5967


Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 48766 46711 5967
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 5596 5476 -
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 49827 47701 3736
Đ aăph ngă- Local 4535 4486 2231
S ăsinhăviênătuy năm iăă
Number of new enrolments 17966 17124 1536
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 15987 15237 1536
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 1979 1887 -
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 16102 15347 1033
Đ aăph ngă- Local 1864 1777 503
S ăsinhăviênăt tănghi păă
Number of graduates 23403 22467 3034
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 21317 20464 3034
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 2086 2003 -
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 20975 20136 2020
Đ aăph ngă- Local 2428 2331 1014

630
S ătr ngăvƠăs ăgi ngăviênăđ i họcă
268 Number of universities and number of teachers in universities

Nĕmăh că- School year


2016 2017 2018

S ătr ngă(Tr ng)ă 67 75 75


Number of schools (School)
Côngăl pă- Public 52 62 61
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 15 13 14
S ăgi ngăviênă(Ng i) 23546 26357 26181
Number of teachers (Person)
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 11109 12435 13790
N ă- Female 12437 13922 13391
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 20364 22795 22634
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 3182 3562 3547
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 17871 20004 ầ
Đ aăph ngă- Local 5675 6353 ầ
Phân theo trình ơộ chuyên môn
By professional qualification
Trênăđ iăh că- Postgraduate 18676 ... 65466
Đ iăh c,ăcaoăđẳngă
University and College graduate 4819 ... 9525
Trìnhăđ ăkhác - Other degree 51 ... -

631
S ăsinhăviênăđ iăhọc
269 Number of students in universities

ĐVT:ăSinhăviênă- Unit: Student


Nĕmăh că- School year
2016 2017 2018

S ăsinhăviênă- Number of students 693398 611982 588931


Côngăl pă- Public 626600 557610 531425
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 66798 54372 57506
S ăsinhăviênătuy năm iă 187190 165211 143327
Number of new enrolments
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 168454 148674 122997
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 18736 16537 20330
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 141887 124748 ầ
Đ aăph ngă- Local 45303 40463 ầ
S ăsinhăviênăt tănghi păă 147962 130599 116295
Number of graduates
Phân theo loại hình
By types of ownership
Côngăl pă- Public 134603 118808 107083
NgoƠiăcôngăl pă- Non-public 13359 11791 9212
Phân theo cấp quản lý
By management level
Trungă ngă- Central 111724 98620 ầ
Đ aăph ngă- Local 36238 31979 ầ

632

Potrebbero piacerti anche