Sei sulla pagina 1di 8

Geometric parameters of steel / (Thông số hình học):

Width / Chiều rộng b= 6.3 cm


Flange thickness / Chiều dày thân d= 0.5 cm
Moment of inertia, x / Momen quán tính với trục x Jx= 23.1 cm4
Cross section area / Diện tích tiết diện A= 6.13 cm2
No. 5 and 7 are needed to check strength condition in all bars / Trong số tất cả các thanh thì thanh 5, 7 cần kiểm tra điều kiệ
Maximum load is load at the position end of bar with / Tải trọng lớn nhất là toải trọng tại vị trí hai đầu thanh với giá trị:
V2=Qx= 0.932 kN
V3=Qy= 0.000 kN
M2=Mx= 0.000 kN.m= 0.000
M3=My= 0.486 kN.m = 48.557
Nz=P= 0.517 KN
Strength condition / Điều kiện bền:
stttđ <[s]
Where / Trong đó:
stđ= Nz/A+Mx/Wx+My/Wy 9.670 kN/cm2
stttđ=1.3*stđ= 12.570 kN/cm2
[s]= 23.275 kN/cm2
=> OK
hanh thì thanh 5, 7 cần kiểm tra điều kiện bền.
ng tại vị trí hai đầu thanh với giá trị:

kN.cm
kN.cm

Parameter of weld / Thông số của mối hàn:


Length of weld / Chiều dài mối hàn: l= 5 cm
Heigh of weld / Chiều cao của mối hàn: h= 0.04 cm2
To simple in calculation, we consider that the lifting lugs are tension in vertical direction:
Để đơn giản, ta coi các tai cẩu chịu kéo theo phương thẳng đứng:

Load value is at each lifting lugs / Giá trị tải trọng tại mỗi tai cẩu:

P= 1.651 kN
Strength condition / Điều kiện bền:
Ptt < Aw*s

Where / Trong đó:


Ptt = 3*P = 4.954 kN

Aw*s = 2*l*h kN
= 8.662 kN
So / Vậy: OK
Geometric parameters of steel / (Thông số hình học):
Width / Chiều rộng b= 6.3 cm
Flange thickness / Chiều dày thân d= 0.5 cm
Moment of inertia, x / Momen quán tính với Jtrục
x
= x 23.1 cm4
Cross section area / Diện tích tiết diện A= 6.13 cm2
No. 2 and 4 are needed to check strength condition in all bars / Trong số tất cả các thanh thì thanh 2, 4 cần kiểm tra điều kiệ
Maximum load is load at the position middle of bar with / Tải trọng lớn nhất là toải trọng tại vị trí giữa thanh với giá trị:
V2=Qx= 0.00 kN
V3=Qy= 0.00 kN
M2=Mx= 0.000 kN.m = 0.000 kN.cm
M3=My= 0.044 kN.m = 4.423 kN.cm
Nz=P= 0.014 KN

Strength condition / Điều kiện bền:


stttđ <[s]
Where / Trong đó:
stđ= Nz/A+Mx/Wx+My/Wy 0.875 kN/cm2
stttđ=1.3*stđ= 1.138 kN/cm2
[s]= 23.275 kN/cm2
=> OK
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station
Text mm
1 0
1 450
1 900
2 0
2 500
2 1000
3 0
3 450
3 900
4 0
4 500
4 1000
5 0
5 1000
5 2000
6 0
6 1000
6 2000
7 0
7 1000
7 2000
8 0
8 1000
8 2000
9 0
9 450
9 900
10 0
10 500
10 1000
11 0
11 450
11 900
12 0
12 500
12 1000

hanh 2, 4 cần kiểm tra điều kiện bền.


vị trí giữa thanh với giá trị:

Parameter of weld / Thông số của mối hàn:


Length of weld / Chiều dài mối hàn: l= 5 cm
Heigh of weld / Chiều cao của mối hàn: h= 0.04 cm2
To simple in calculation, we consider that the lifting lugs are tension in vertical direction:
Để đơn giản, ta coi các tai cẩu chịu kéo theo phương thẳng đứng:

Load value is at each lifting lugs / Giá trị tải trọng tại mỗi tai cẩu:

P= 0.775 kN
Strength condition / Điều kiện bền:
Ptt < Aw*s

Where / Trong đó:


Ptt = 3*P = 2.325 kN

Aw*s = 2*l*h kN
= 8.662 kN
So / Vậy: OK

Potrebbero piacerti anche